CHƯƠNG 4: TIẾT KIỆM, ĐẦU TƯ VÀ HỆ THỐNG TÀI CHÍNH.

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
CHƯƠNG 4: TIẾT KIỆM, ĐẦU TƯ VÀ HỆ THỐNG TÀI CHÍNH. by Mind Map: CHƯƠNG 4: TIẾT KIỆM, ĐẦU TƯ VÀ HỆ THỐNG TÀI CHÍNH.

1. CÁC ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NỀN KINH TẾ HOA KỲ

1.1. THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH (TRỰC TIẾP)

1.1.1. Định nghĩa

1.1.1.1. Nơi người gửi tiết kiệm trực tiếp cung cấp vốn cho người càn đầu tư

1.1.2. Thị trường cổ phiếu

1.1.2.1. Đại diện cho quyền sở hữu

1.1.2.2. Phát hành cổ phiếu mục đích: cầu vốn đầu tư

1.1.2.3. Chia cổ tức (lợi nhuận), lời hưởng, lỗ chịu.

1.1.3. Thị trường trái phiếu

1.1.3.1. Chứng nhận cho vay

1.1.3.2. Phát hành trái phiếu khi gặp vấn đề cần vay vốn

1.1.3.3. Dù lỗ hay lời, đều phải trả cã vốn và lãi suất

1.2. TRUNG GIAN TÀI CHÍNH (GIÁN TIẾP)

1.2.1. Ngân hàng

1.2.1.1. Cách thức hđ: Cho người vay vay với LS cao hơn LS của người gửi, lấy phần hênh lệch làm lợi nhuận

1.2.1.2. Chức năng: dùng tiền gửi cho người cần vay vay, tạo điều kiện cho việu tiêu dùng bằng séc, thẻ ghi nợ,...

1.2.2. Quỹ tương hỗ

1.2.2.1. Chức năng: bán cổ phiếu và mua portfolio ( tuyển tập cổ và trái phiếu)

1.2.2.2. Cách thức hđ: giúp mọi người đa dạng hoá cổ phần với số tiền ít (thu phí dịch vụ)

2. TIẾT KIỆM VÀ ĐẦU TƯ TRONG CÁC TÀI KHOẢN THU NHẬP QUỐC GIA

2.1. TIẾT KIỆM QUỐC GIA

2.1.1. Định nghĩa

2.1.1.1. Phần còn lại của tổng thu nhập xã hội sau khi chi cho tiêu dùng và mua sắm của CP (S=GDP-C-G)

2.1.2. Tiết kiệm tư nhân

2.1.2.1. Phần còn lại của hộ gia đình sau khi trả thuế và tiêu dùng (S=GDP-T-C)

2.1.3. Tiết kiệm chính phủ

2.1.3.1. Phần còn lại của tổng thu thuế sau khi chính phủ mua sắm

2.2. THẶNG DƯ VÀ THÂM HỤT

2.2.1. Thặng dư NSNN: thu > chi

2.2.2. Thâm hụt NSNN: thu < chi

2.3. NỀN KINH TẾ

2.3.1. Đóng: tiết kiệm = đầu tư ( S=I)

2.3.2. Mở: tiết kiệm = đầu tư và xuất khẩu ròng

3. THỊ TRƯỜNG VỐN VAY

3.1. ĐỊNH NGHĨA

3.1.1. Là nơi mà người muốn tiết kiệm sẽ cung cấp vốn cho người muốn đầu tư

3.2. CUNG VÀ CẦU VỐN VAY

3.2.1. Lãi suất

3.2.1.1. Là giá của sự vay vốn

3.2.1.2. Tỷ lê thuận với cung về vốn vay (tiết kiệm)

3.2.1.3. Tỷ lệ nghịch với lượng cầu về vốn vay ( đầu tư)

3.2.2. Cung vốn vay

3.2.2.1. Nguồn: Tiết kiệm của cá nhân, hộ gia đinh, doanh nghiệp và các tổ chức khác.

3.2.3. Cầu vốn vay

3.2.3.1. Nguồn: nhu cầu đầu tư

3.3. CÁC CHÍNH SÁCH KÍCH THÍCH CUNG CẦU

3.3.1. Khuyến khích tiết kiệm

3.3.1.1. Thay đổi chính sách về thuế (giảm thuế,..) để kích cung -> lãi suất giảm

3.3.1.2. Lãi suất thấp -> kích thích đầu tư (cầu)

3.3.2. Khuyến khích đầu tư

3.3.2.1. Thay đổi chính sách thuế làm tăng đầu tư -> lãi suất tăng

3.3.2.2. Lãi suất tăng -> tiết kiệm (cung) tăng

3.3.3. Thâm hụt và thặng dư ngân sách CP

3.3.3.1. Cắt giảm thuế -> thâm hụt ngân sách-> vay nợ CP tăng -> nguồn cung vón vay giảm -> lãi suất tăng. LS tăng dẫn đến việc đầu tư giảm.

3.3.3.2. Tăng thuế -> thặng dư ngân sách -> vay nợ CP giảm -> nguồn cung vốn vay tăng -> LS giảm, dẫn đến đầu tư tăng.