Hiện tượng TLXH

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Hiện tượng TLXH by Mind Map: Hiện tượng TLXH

1. KHÁI NIỆM

1.1. Hiện tượng TL chung của nhóm

1.2. Nảy sinh hoạt động <-> giao tiếp

1.3. Chi phối nhận thức, thái độ, hành vi

2. CƠ CHẾ

2.1. BẮT CHƯỚC

2.1.1. KN

2.1.1.1. sự mô phỏng, lặp lại

2.1.1.2. có tính năng động, chọn lựa

2.1.1.3. sáng tạo độc đáo

2.1.2. ĐĐ

2.1.2.1. Tạo nhất trí, tương đối thống nhất

2.1.2.2. phản ánh tồn tại xã hội

2.1.2.3. chưa kịp nhận ra ý nghĩa -> làm theo

2.1.2.4. mức độ khác nhau

2.1.3. VAI TRÒ

2.1.3.1. nhu cầu đồng nhất

2.1.3.2. phương thức hoà nhập

2.1.3.3. cơ chế trong QTXH

2.2. THOẢ HIỆP

2.2.1. KN

2.2.1.1. cơ chế tâm lí đặc trưng cho cách ứng xử

2.2.1.2. sự nhân nhượng trước áp lực

2.2.1.3. xuất hiện khi khác biệt ý kiến

2.2.2. Phân loại

2.2.2.1. bề ngoài - hình thức

2.2.2.2. bên trong - thực tâm

2.2.3. Cơ chế

2.2.3.1. tạo áp lực với cá x để đạt mục tiêu

2.2.3.2. muốn hoà nhập nên chọn thoả hiệp

2.2.3.3. tạo sự đồng thuận cao

2.2.3.4. không bộc lộ quan điểm riêng

3. TẠO THÀNH

3.1. BẢN SẮC DÂN TỘC

3.1.1. Truyền thống

3.1.1.1. KN

3.1.1.1.1. giá trị tinh thần tư tưởng

3.1.1.1.2. thể hiện trong KQ QTHĐ

3.1.1.1.3. ghi lại : nghi lễ, hành vi ứng xử

3.1.1.2. ĐĐ

3.1.1.2.1. tính ổn định

3.1.1.2.2. tính độc đáo riêng

3.1.1.2.3. lưu giữ kinh nghiệm lsử

3.1.1.3. Vtrò

3.1.1.3.1. duy trì trật tự, ổn định hđ

3.1.1.3.2. xây dựng chuẩn mực, khuôn mẫu

3.1.1.3.3. tạo khác biệt

3.1.2. Phong tục

3.1.2.1. KN

3.1.2.1.1. hành vi ứng xử ~ ổn định

3.1.2.1.2. theo thể thức sinh hoạt bền vững

3.1.2.2. ĐĐ

3.1.2.2.1. tính bền vững, ổn định, chậm chạp

3.1.2.2.2. tính chuẩn mực, noi theo

3.1.2.2.3. hình thức biểu hiện vững hơn nội dung

3.1.2.3. Chức năng

3.1.2.3.1. hướng dẫn hành vi ứng xử

3.1.2.3.2. tạo vtrò, vị trí trong xh

3.1.2.3.3. giáo dục nhận thức

3.1.2.3.4. phạm vi ảnh hưởng lớn

3.2. SẮC THÁI CẢM XÚC

3.2.1. Bầu không khí TL

3.2.1.1. KN : trạng thái TL -> tốc độ, nhịp độ, cường độ, là kgian chứa các trạng thái tâm lí

3.2.1.2. Đặc trưng

3.2.1.2.1. sắc thái TL là cơ sở nền tảng

3.2.1.2.2. chỉ trạng thái ảnh hưởng

3.2.1.2.3. không ổn định, xuất hiện từ trong nhóm

3.2.1.2.4. ảnh hưởng tích cực hoặc tiêu cực

3.2.1.3. Biểu hiện

3.2.1.3.1. hình thành qua hđ nhóm

3.2.1.3.2. kết quả phản ánh hđ nhóm

3.2.1.3.3. thái độ cá nhân và nhóm

3.2.2. Tâm trạng XH

3.2.2.1. Là cảm xúc chiếm ưu thế

3.2.2.2. Đặc trưng

3.2.2.2.1. tính xung động, lan rộng, cơ động

3.2.2.2.2. phản ánh hoàn cảnh sống và ĐKHĐ

3.2.2.2.3. xuất hiện trong all lĩnh vực

3.2.2.3. Vai trò

3.2.2.3.1. gây ảnh hưởng lớn

3.2.2.3.2. ảnh hượng strong KQHĐ

3.2.3. Dư luận XH

3.2.3.1. KN : phán đoán đánh giá thái độ với sự kiện hiện tưởng -> sự tồn tại

3.2.3.2. Cơ chế

3.2.3.2.1. làm sáng tỏ tầm quan trọng vđề

3.2.3.2.2. sự thức tỉnh của tâm thế XH do va chạm

3.2.3.2.3. theo quy luật biến đổi tâm thế

3.2.3.2.4. GD : Xử lí sàng lọc - biểu lộ - phản ứng

3.2.3.3. Chức năng

3.2.3.3.1. điều chỉnh hành vi

3.2.3.3.2. kiềm chế or kích thích QTTL

3.2.3.3.3. giáo dục

3.3. Ý THỨC XH

3.3.1. Nhu cầu

3.3.1.1. KN : đỏi hỏi tất yếu, đảm bảo cho sự tồn tạo của nhóm

3.3.1.2. ĐĐ

3.3.1.2.1. nguồn gốc nội tại thúc đẩy HĐ

3.3.1.2.2. quy định xu hướng lựa chọn ý nghĩ ...

3.3.1.2.3. TTTL tồn tại trên nhóm

3.3.1.3. Phân loại: VẬT CHẤT - TINH THẦN

3.3.2. Lợi ích

3.3.2.1. xuất phát từ nhu cầu

3.3.3. Tâm thế

3.3.3.1. KN : sự sẵn sàng để hành động

3.3.3.2. ĐĐ

3.3.3.2.1. trạng thái sẵn sàng hđ

3.3.3.2.2. tương đối ổn định

3.3.3.3. Cấu trúc : Nhận thức - Tình cảm - Ý chí