Get Started. It's Free
or sign up with your email address
GIAO TIẾP by Mind Map: GIAO TIẾP

1. TRI GIÁC XÃ HỘI

1.1. KHÁI NIỆM

1.1.1. Định nghĩa

1.1.1.1. là sự cảm nhận về đối tượng xã hội

1.1.1.2. chỉ hiện tượng nhận biết XH

1.1.1.3. Khác tri giác vật thể : tích cực hơn

1.1.2. Cấu trúc

1.1.2.1. Chủ thể TG

1.1.2.2. Đối tượng

1.1.2.3. Qúa trình và kết quả

1.1.3. Ý nghĩa

1.1.3.1. Qua behavior -> mục đích phương hướng

1.2. CƠ CHẾ

1.2.1. ẤN TƯỢNG BAN ĐẦU

1.2.1.1. ATBĐ chiếm 60 70% thành công

1.2.1.2. Hình thành

1.2.1.2.1. hình thành ATBĐ theo sơ đồ mẫu nhân cách có sẵn trong mỗi người

1.2.1.2.2. hiệu ứng

1.2.1.2.3. cấu trúc

1.2.1.2.4. YẾU TỐ THÀNH CÔNG TRONG LẦN ĐẦU GẶP

1.2.2. ĐÁNH GIÁ ĐỐI TƯỢNG

1.2.2.1. KN : suy diễn nhân quả nhằm hiểu ý nghĩa hđ

1.2.2.2. NGUYÊN TẮC

1.2.2.2.1. TL ngây thơ - mang tính chủ quan

1.2.2.2.2. Suy diễn tương ứng

1.2.2.2.3. Suy diễn đồng biến: nhân nào quả ấy

1.2.3. ĐỊNH KIẾN XÃ HỘI

1.2.3.1. KN: là thái độ có sẵn, mang hàm ý xấu

1.2.3.2. Phân biệt đối xử

1.2.3.2.1. Yếu tố nhận thức kém

1.2.3.2.2. Do chuẩn mực xã hội khác nhau

1.2.3.2.3. Do xúc cảm, tình cảm thiên lệnh

1.2.3.3. HẬU QUẢ

1.2.3.3.1. đơn giản hoá quá trình nhận thức

1.2.3.3.2. thái độ khó chịu với đối tượng tri giác

1.2.4. PHÂN BIỆT ĐỐI XỬ

1.2.4.1. KN : là kết quả của hành vi nảy sinh từ thái độ định kiến

1.2.4.2. Tác động của hai nhân tố

1.2.4.2.1. thái độ của người có định kiến

1.2.4.2.2. sự cho phép của XH với hành vi này

1.2.4.3. Hậu quả

1.2.4.3.1. TĐ lên cảm xúc và suy nghĩ

1.2.4.3.2. Gặp khó khăn khi che giấu đặc tính bất lợi

1.2.4.3.3. Hiện tượng nhập tâm tiêu cực

2. KHÁI NIỆM

2.1. giao tiếp giữ cá nhân hoặc nhóm

2.2. mục đích trao đổi inform

2.3. phù hợp chuẩn mực

3. HÌNH THỨC

3.1. NGÔN NGỮ

3.1.1. KN : sự tiếp xúc, trao đổi inform, qua nói và viết

3.1.2. Phân loại

3.1.2.1. NGÔN NGỮ NÓI

3.1.2.1.1. dùng NN tác động, truyền đạt mục đích

3.1.2.1.2. Nguyên tắc : Clear - Complex, Concise, Correct, Courteous(lichsu)

3.1.2.2. NGÔN NGỮ VIẾT

3.1.2.2.1. ra đời muộn hơn, tác động bằng hệ thống chữ viết

3.1.2.2.2. Cách trình bày phản ánh nhiều về tính cách

3.1.2.2.3. Cách diễn đạt rất quan trọng

3.1.2.2.4. tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc

3.1.3. Chức năng

3.1.3.1. Thông báo

3.1.3.2. Diễn cảm

3.1.3.3. Tác động

3.2. PHI NGÔN NGỮ

3.2.1. KN

3.2.1.1. Thể hiện thông qua sự vận động của cơ thể, tạo kgian khi tiếp xúc

3.2.1.2. Đặc trưng

3.2.1.2.1. có cuội nguồn sinh học dựa trên cơ sở hành vi gắn với QT tiến hoá

3.2.1.2.2. đa số là sự tham gia của vô thức

3.2.2. Chức năng

3.2.2.1. Biểu hiện trạng thái cảm xúc nhất thời

3.2.2.2. Biểu hiện đặc điểm cá nhân

3.2.3. Các kênh

3.2.3.1. Ngôn ngữ cơ thể

3.2.3.2. Đặc biệt

3.2.3.2.1. tác động bên ngoài