LEGO RENTING

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
LEGO RENTING by Mind Map: LEGO RENTING

1. Chủ căn hộ

1.1. Họ và tên

1.2. Ngày sinh

1.3. Điện thoại

1.4. Email

1.5. Zalo

1.6. Danh sách căn hộ

1.7. Danh sách phòng

1.7.1. Tình trạng đã thuê/chưa

1.7.2. Ai đang thuê

1.8. Khoản chi

1.9. Khoản thu

1.10. Gửi thông báo

1.10.1. Loại thông báo

1.10.1.1. Tiền nhà

1.10.1.2. Tiền điện

1.10.1.3. Tiện nước

1.10.1.4. Lịch cúp điện

1.10.1.5. Sắp hết hạn hợp đồng

1.10.1.6. Nhắc nhờ nộp tiền

1.10.2. Người nhận thông báo

1.10.2.1. Toàn bộ chủ khách thuê

1.10.2.2. Từng căn hộ

1.10.2.3. Từng phòng của căn hộ

2. Quản lý thu/chi

2.1. Người sử dụng

2.1.1. Chủ căn hộ

2.1.2. Người thuê phòng

2.2. Khoản thu/chi

2.2.1. Tiền phòng

2.2.2. Điện

2.2.3. Nước

2.2.4. Rác thải

2.2.5. Nhân sự

2.2.5.1. Vệ sinh

2.2.5.2. Bảo vệ

3. Người thuê phòng

3.1. Họ và tên người chủ thuê nhà

3.2. Ảnh đại diện

3.3. CMND

3.3.1. Đính kèm hình ảnh

3.4. Số điện thoại

3.5. Ngày sinh

3.6. Email

3.7. Zalo

3.8. Danh sách người ở cùng

3.9. Phòng đang thuê

3.10. Ngày bắt đầu thuê

3.11. Ngày kết thúc

3.12. Trạng thái

3.12.1. Đã thuê

3.12.2. Đang thuê

3.12.3. Sắp thuê

3.13. Quản lý hóa đơn

3.13.1. Tiền nhà

3.13.2. Tiền điện

3.13.3. Tiện nước

3.14. Gửi thông báo

3.14.1. Người nhận

3.14.1.1. Chủ căn hộ

3.14.1.2. Người quản lý

3.14.2. Loại thông báo

3.14.2.1. Sự cố

3.14.2.2. Thắc mắc

4. Căn hộ

4.1. Tên căn hộ

4.2. Địa chỉ

4.3. Tọa độ

4.4. Hotline liên hệ

4.5. Ảnh đại diện

4.6. Tên chủ căn hộ

4.7. Danh sách phòng

4.8. Hình ảnh

4.9. Tiền điện hàng tháng

4.10. Tiền nước hàng tháng

5. Phòng

5.1. Mã phòng

5.2. Tình trạng

5.3. Hình ảnh

5.4. Diện tích

5.5. Số phòng ngủ

5.6. Số phòng khách

5.7. Số phòng bếp

5.8. Số phòng vệ sinh

5.9. Ban công

5.10. Giá thuê

5.11. Trang thiết bị

5.12. Vị trí tầng

5.13. Hướng

5.14. Thang máy

5.15. Chính sách thuê

5.16. Số lần vệ sinh/tuần

5.17. Tiện ích xung quanh

6. Hợp đồng

6.1. Hợp đồng thuê nhà

6.2. Hóa đơn tiền điện

6.3. Hóa đơn tiền nước

7. Nhân viên

7.1. Họ và tên

7.2. Vai trò

7.2.1. Admin

7.2.2. Sub-admin

7.2.3. Nhân viên kinh doanh

7.2.4. Bảo vệ

7.2.5. Nhân viên vệ sinh

7.3. Căn hộ phụ trách

7.4. Phòng phụ trách

8. Quản lý điện nước

8.1. Điện

8.1.1. Số đầu kỳ

8.1.2. Số cuối kỳ

8.1.3. Số tiền cần trả

8.2. Nước

8.2.1. Số tiền nước/người sử dụng

8.3. Trạng thái thanh toán

9. Quản lý tài sản

9.1. Trang thiết bị căn hộ

9.1.1. Máy bơm nước

9.1.2. Hồ bơi

9.1.3. Khu vui chơi trẻ em

9.2. Trang thiết bộ từng phòng

9.2.1. Máy giặt

9.2.2. Tivi

9.2.3. Tủ lạnh

9.2.4. Điều hòa

9.2.5. Bếp

9.2.6. Thiết bị vệ sinh

9.2.7. Bàn trang điểm

9.2.8. Bàn ăn

9.2.9. Sofa

9.2.10. Tủ quần áo

9.2.11. Bàn ủi

9.2.12. Đèn

9.2.13. Máy đun nước

9.2.14. Nệm

9.2.15. Chăn-ga-gối

9.2.16. Ghế

9.2.17. Máy sấy tóc

9.2.18. Máy xay sinh tố

9.2.19. Bộ dụng cụ ăn uống