Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Các Giới Sinh Vật by Mind Map: Các Giới Sinh Vật

1. Đặc điểm chính của mỗi giới

1.1. Giới Khởi sinh (Monera) [Tế bào nhân sơ]

1.1.1. nhân sơ

1.1.2. đa bào

1.1.3. tự dưỡng, dị dưỡng, kí sinh

1.1.4. vi khuẩn

1.2. Giới Nguyên sinh (Protista)

1.2.1. nhân thực

1.2.2. đa, đơn bào

1.2.3. dị dưỡng hoặc tự dưỡng

1.2.4. tảo, nấm, động vật nguyên sinh

1.3. Giới Nấm (Fungi)

1.3.1. nhân thực

1.3.2. đơn, đa bào

1.3.3. dị dưỡng(kí sinh, hoại sinh, cộng sinh)

1.3.4. nấm men, nấm mốc

1.4. Giới Thực vật (Plantae)

1.4.1. nhân thực

1.4.2. đa bào

1.4.3. tự dưỡng

1.4.4. trầm, cây hoa

1.5. Giới Động vật (Animalia)

1.5.1. nhân thực

1.5.2. đa bào

1.5.3. dị dưỡng

1.5.4. giun đất, giun dẹp

2. Giới và hệ thống phân loại giới

2.1. khái niệm về giới

2.1.1. giới (regnum) trong sinh học là đơn vị phân loại lớn nhất bao gồm các ngành sinh vật có chung những đặc điểm nhất định

2.1.2. thế giới sinh vật được chia thành các đơn vị theo trình nhỏ dần

2.1.2.1. giới -> ngành -> lớp -> bộ -> họ -> chi (giống) -> loài

2.2. hệ thống phân loại 5 giới

2.2.1. Oaitâykơ(Whittaker) và Magulis(Margulis) chia thế giới sinh vật thành 5 giới

2.2.1.1. giới khởi sinh (Monera) [Tế bào nhân sơ]

2.2.1.2. giới nguyên sinh (Protista)

2.2.1.3. giới nấm (Fungi)

2.2.1.4. giới thực vật (Plantae)

2.2.1.5. giới động vật (Animalia)