Kế toán nợ phải trả

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Kế toán nợ phải trả by Mind Map: Kế toán nợ phải trả

1. 1. Đòn bẩy tài chính củaDN: Tỷ số nợ= NPT/Tổng TS

2. Trình bày thông tin NPT trên BCTC

2.1. 1. Nợ ngắn hạn và nợ dài hạn

2.2. 2. Hạn chế bù trừ tài sản và nợ phải trả

2.3. 2. Khả năng thanh toán: Tỷ số thanh toán NH= TSNH/Nợ NH

2.4. 3. Thuyết minh chi tiết các khoản phải trả: khoản vay, thuế, khoản phải nộp, chi phí phải trả, các khoản phải trả, phải nộp khác,

3. Ý nghĩa thông qua các chỉ số tài chính

3.1. 3. Mức độ lệ thuộc vào nguồn vốn: Tỷ lệ Nợ NH= Nợ NH/Tổng TS

4. Khái niệm, ghi nợ và đánh giá nợ

4.1. - NPT là nghĩa vụ hiện tại của DN, phát sinh từ các giao dịch và sự kiện đã qua, phải thanh toán từ các nguồn lực của mình.

4.2. - NPT được ghi nhận trong BCĐKT, chắc chắn là doanh nghiệp sẽ phải dùng một lượng tiền chi ra để trang trải, được xác định một cách đáng tin cậy

4.3. - NPT được phản ánh theo giá gốc.

5. Xử lý giao dịch liên quan đến NPT

5.1. Tài khoản 331- Phải trả cho người bán

5.1.1. Tài khoản sử dụng

5.1.1.1. Bên nợ: * Số tiền đã trả/ Số tiền ứng trước cho người bán * Số tiền người bán chấp nhận giảm giá/ trả lại/ CK thanh toán/ CKTM

5.1.1.2. Có TK 152/156, 211,621: Giảm giá, hàng mua trả lại, chiết khấu Có TK 131

5.1.1.3. Bên Có: Số tiền phải trả cho người bán vật tư, hàng hóa, dịch vụ

5.1.1.3.1. Có TK 133: Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ

5.1.1.4. Dư Nợ: * Số tiền đã ứng trước * *Số tiền đã trả > số tiền phải trả cho người bán

5.1.1.5. Dư có: Số tiền còn phải trả cho người bán

5.1.2. Sơ đồ hạch toán

5.1.2.1. Nợ TK331

5.1.2.1.1. Có TK 111,112,141,311: thanh toán. ứng trước tiền cho NB

5.1.2.2. Bên nợ: * Thuế đã được khấu trừ trong kỳ * Thuế và các khoản đã nộp * Thuế GTGT của hàng bán ra bị trả lại, bị giảm giá

5.1.2.3. Có TK 331

5.1.2.3.1. Nợ TK 152/156/241/621/627: Mua chịu nhập kho

5.1.2.3.2. Nợ TK 211/213: Mua chịu TSCĐ

5.2. Tài khoản 333- Thuế và các khoản phải nộp

5.2.1. Tài khoản sử dụng

5.2.1.1. Bên có: * Thuế GTGT đầu ra và số thuế GTGT hàng nhập khẩu phải nộp * Thuế phí, lệ phí và các khoản phải nộp vào Ngân sách NN

5.2.1.2. Dư Nợ: Số thuế và các khoản nộp thừa

5.2.1.3. Dư có: Số thuế phí, lệ phí và các khoản khác còn lại nộp vào Ngân sách

5.2.2. Sơ đồ hạch toán

5.2.2.1. Nợ TK 3331

5.2.2.1.1. Có TK 111/112/131 : Thuế GTGT của HBBTL, GGHB, CKTM

5.2.2.1.2. Có 111/112: Nộp thuế

5.2.2.2. Có Tk 3331

5.2.2.2.1. Nợ TK 111/112/131: Khi PS DT và TN khác

5.3. Tài khoản 334 - Phải trả người lao động

5.3.1. Tài khoản sử dụng

5.3.1.1. Bên Nợ: * Các khoản khấu trừ lương. * * Các khoản tiền lương, tiền công, tiền thưởng... và các khoản khác đã trả cho NLT

5.3.1.2. Bên có: * Các khoản tiền lương, tiền công, tiền thưởng, ... và các khoản khác phải trả cho NLĐ

5.3.1.3. Dư Có: * Các khoản còn phải trả cho NLĐ cuối kỳ.

5.3.2. Sơ đồ hạch toán

5.3.2.1. Nợ TK 334

5.3.2.1.1. Có TK 138/141/333: Các khoản phải khấu trừ vào lương/ thu nhập của NLĐ

5.3.2.1.2. Có TK 111/112: Ứng và thanh toán lương cho NLĐ, thanh toán tiền BHXH cho NLĐ

5.3.2.2. Có TK 334

5.3.2.2.1. Nợ TK 622/627/641/642: Lương và các khoản mang tính chất lương

5.3.2.2.2. Nợ TK 353: Tiền thưởng phải trả NLĐ từ quỹ KT-PL.

5.3.2.2.3. Nợ TK 3383: BHXH phải trả NLĐ

5.4. Tài khoản 338x- Phải nộp theo lương

5.4.1. Tài khoản sử dụng

5.4.1.1. Bên Nợ: *Trợ cấp phải chi trả cho CNV. * Kinh phí công đoàn chi tại đơn vị * Số BHXH, BHTN, BHYT, KPCĐ đã nộp cho cơ quan quản lý.

5.4.1.2. Bên Có: * Trích BHXH, BHYT, KPCĐ vào chi phí SXKD * Trừ BHXH, BHTN, BHYT vào lương của CNV * * Được thanh toán BHXH, được cấp bù KPCĐ nếu có

5.4.1.3. Dư có: * BHXH, BHTN, BHYT, KPCĐ đã trích chưa nộp cho cơ quan quản lý.

5.4.2. Sơ đồ hạch toán

5.4.2.1. Nợ TK 338

5.4.2.1.1. Có TK 111/112: nộp tiền BH

5.4.2.2. Có TK 338

5.4.2.2.1. Nợ TK 622/627/641/642

5.4.2.2.2. Nợ TK 334: Khoản trích BH trừ vào lương nhân viên

5.5. Tài khoản 341 - Vay ngắn/ dài hạn

5.5.1. Tài khoản sử dụng

5.5.1.1. Bên Nợ: Số tiền đã trả về các khoản vay

5.5.1.2. Bên có: Số tiền vay

5.5.1.3. Dư có: Số tiền còn nợ về các khoản vay chưa trả

5.5.2. Sơ đồ hạch toán

5.5.2.1. Nợ TK 341

5.5.2.1.1. Có TK 111/112: Trả nợ vay

5.5.2.1.2. Có TK 112/242/335: lãi vay

5.5.2.1.3. Có TK 131/341: Trả nợ vay bằng tiền thu nợ, vay mới.

5.5.2.2. Có TK 341

5.5.2.2.1. Nợ TK 111/112: vay tiền

5.5.2.2.2. Nợ TK 152/153/156: vay mua vật tự, hàng hóa, dịch vụ

5.5.2.2.3. Nợ TK 331/333/338: vay trả các khoản NPT