Get Started. It's Free
or sign up with your email address
LIPID by Mind Map: LIPID

1. HÓA HỌC

1.1. CẤU TẠO

1.1.1. Acid béo

1.1.1.1. acid béo bão hòa

1.1.1.2. acid béo không bão hòa

1.1.1.2.1. chuỗi thẳng hoặc nhánh

1.1.1.2.2. trong tự nhiên tồn tại dạng cis

1.1.1.2.3. loại có

1.1.1.3. acid béo mang chức alcol

1.1.1.3.1. acid cerebronic có trong lipid tạp của não

1.1.1.4. acid béo có vòng

1.1.1.4.1. acid prostanoic

1.1.2. Alcol của lipid

1.1.2.1. glycerol

1.1.2.2. alcol bậc cao

1.1.2.2.1. tham gia vào sáp

1.1.2.3. aminoalcol

1.1.2.3.1. tham gia vào cerebrosid và phosphatid

1.1.2.4. sterol

1.1.2.4.1. tiêu biểu là cholesterol

1.1.2.4.2. ngoài ra esgosterol, coprosterol

1.2. PHÂN LOẠI

1.2.1. Lipid thuần

1.2.1.1. ester của acid béo và alcol

1.2.1.2. glycerid

1.2.1.3. cerid

1.2.1.4. sterid

1.2.2. Lipid tạp

1.2.2.1. acid béo + alcol+ tp khác

1.2.2.2. glycerolphospholipid

1.2.2.2.1. acid phosphatidic trung gian tổng hợp glycerophospholipid

1.2.2.2.2. phosphatidylcholin

1.2.2.2.3. phosphatidylethanolamin

1.2.2.2.4. phosphatidylserin

1.2.2.2.5. phosphatidylglycerol

1.2.2.2.6. plasmalogen

1.2.2.3. sphingolipid

1.2.2.3.1. quan trọng của màng TB ĐV (mô TK)

1.2.2.3.2. Cerebronic

1.2.2.3.3. sulfatid

1.2.2.3.4. gangliosid

2. CHUYỂN HÓA

2.1. THOÁI HÓA LIPID Ở TẾ BÀO

2.1.1. Thoái hóa glycerol

2.1.1.1. Xảy ra ở gan và một số mô; mô mỡ k có glycerolkinase

2.1.1.2. glycerol -> D-glyceraldehyde 3- phosphate

2.1.1.3. ez: glycerol kinase: dihydroxyaceton phosphate

2.1.2. Thoái hóa ABBH số carbon chẵn

2.1.2.1. Hoạt hóa và vận chuyển AB vào ty thể

2.1.2.1.1. các ez nằm trong maxtric

2.1.2.1.2. AB <= 12C vc tự do vào màng trong ty thể

2.1.2.1.3. AB >= 14 C phải đc hoạt hóa nhờ con thoi carnitin

2.1.2.1.4. ez acyl CoA synthetase đặc hiệu với từng AB

2.1.2.1.5. pư cần 2 ATP

2.1.2.1.6. Đặc điểm

2.1.2.2. Quá trình B-oxh acid béo

2.1.2.2.1. Vị trí: maxtri ty thể

2.1.2.2.2. oxh bắt nguồn từ CB

2.1.2.2.3. 4 giai đoạn

2.1.2.2.4. cắt dần AB-> mẩu 2C dưới dạng acetyl CoA

2.1.2.2.5. bilan năng lượng

2.1.2.3. oxh acid béo không bão hòa

2.1.2.3.1. giống oxh AB bão hòa

2.1.2.3.2. khác

2.1.3. Thể ceton

2.1.3.1. số phận acetyl CoA

2.1.3.1.1. đi vào chu trình ciric

2.1.3.1.2. tham gia tổng hợp acid béo, cholesterol

2.1.3.1.3. thể ceton

2.1.3.2. Vị trí

2.1.3.2.1. ty thể của tb gan trong quá trình oxh chất béo

2.1.3.3. Gồm

2.1.3.3.1. acetoacetat

2.1.3.3.2. D-B- hydroxybutyrat

2.1.3.3.3. aceton

2.1.3.4. Thể ceton( gan) -> máu-> cơ quan ngoại vi tổng hợp thành acetyl CoA -> oxh sinh năng lượng

2.1.3.5. Mô não khi đói kéo dài, ĐTĐ

2.1.3.5.1. ceton bệnh lí

2.1.3.6. Bình thường nồng độ trong máu thấp

2.2. TỔNG HỢP LIPID Ở TẾ BÀO

2.2.1. Đặc điểm

2.2.1.1. vị trí

2.2.1.1.1. tất cả các mô, đặc biệt gan, mỡ, ruột

2.2.1.2. nhiều con đường và hệ ez và vị trí khác nhau

2.2.1.3. nguyên liệu

2.2.1.3.1. lipid

2.2.1.3.2. không phải lipid

2.2.1.4. 3 quá trình tổng hợp

2.2.1.4.1. bào tương

2.2.1.4.2. ty thể

2.2.1.4.3. microsom

2.2.2. Tổng hợp acid béo ở bào tương

2.2.2.1. nguyên liệu

2.2.2.1.1. acetyl CoA ty thể ( từ oxh AB, a.a, khử carboxyl, oxh pyruvat) -> bào tương

2.2.2.2. vận chuyển

2.2.2.2.1. hệ thống tricarboxylat

2.2.2.2.2. hệ thống caritine

2.2.2.3. chất trung gian: malonyl CoA

2.2.2.4. gồm 6 pứ liên tiếp do 6 ez xúc tác

2.2.2.4.1. phứu hợp multienzym: acid béo synthease

2.2.3. Tổng hợp acid béo ở ty thể

2.2.3.1. là tổng hợp acid béo chuỗi dài

2.2.3.2. nguyên liệu

2.2.3.2.1. acid lactic

2.2.3.3. ngược với B-oxh

2.2.3.4. chất vc gốc acyl là phân tử CoA

3. LIPOPROTEIN- DẠNG LIPID VẬN CHUYỂN

3.1. Lipid + apoprotein đặc hiêu = lipoprotein

3.2. CẤU TRÚC

3.2.1. Phần vỏ

3.2.1.1. phospholipid

3.2.1.2. protein

3.2.2. Phần trung gian

3.2.2.1. cholesterol tự do

3.2.3. Phần trung tâm

3.2.3.1. triglycerid

3.2.3.2. cholesterol este

3.2.4. Aprotein khác nhau-> cấu trúc peptid khác nhau

3.3. VAI TRÒ

3.3.1. Quyết định chất nhận diện ở tế bào

3.3.2. Hoạt hóa các ez của chúng

3.4. Có 5 loại khác nhau

3.4.1. Chylomicron (CM)

3.4.1.1. Kích thước lớn nhất, hàm lượng tryglicerid cao

3.4.1.2. Tổng hơp ở lưới nội nguyên sinh của TB niêm mạc ruột

3.4.1.3. Chức năng vc tryglycerid ngoại sinh( thức ăn) từ ruột tới gan

3.4.2. Các lipoprotein tỉ trọng thấp ( VLDL, IDL, LDL)

3.4.2.1. Được tạo thành ở TB gan

3.4.2.2. vận chuyển tryglycerid nội sinh-> tuần hoàn -> mô mỡ

3.4.2.3. VLDL( rất thấp)-> IDL( trung gian)-> LDL( thấp)

3.4.2.4. LDL giàu cholesterol: vc cholesterol-> mô-> xơ vữa động mạch

3.4.3. Lipoprotein tỉ trọng cao HDL

3.4.3.1. tạo thành ở gan và ruột non

3.4.3.2. vc cholesterol ở các mô ngoại vi về gan-> thoái hóa thành acid mật