1. Ngữ Văn
2. Hóa Học
3. Vật Lí
4. Địa Lí
5. Tiếng Anh
6. Lịch Sử
7. Tin Học
7.1. Các kiểu dữ liệu
7.1.1. Kiểu Nguyên : Byte,Integer,Word,Longint
7.1.2. Kiểu Thực : Real, Extended
7.1.3. Kiểu kí tự : Char
7.1.4. Kiểu Logic : Boolean
7.2. Khai báo biến
7.2.1. Trong Pascal, khai báo biến bắt đầu bằng từ khóa var có dạng sau: var: <kiếu dữ liệu>;
7.2.2. Program <Tên chương trình>; uses <tên các thưviện>; const <lên hằng> = <giá trị của hằng>; var <tên biến>: <kiếu dữ liệu>; (* có thế còn những khai báo khác *)
7.3. Câu lệnh nhập / xuất dữ liệu
7.3.1. Nhập dữ liệu từ bàn phím
7.3.1.1. read(<danh sach bien vao>);
7.3.1.2. readln(<danh sach bien vao>)
7.3.1.3. <danh sach bien vao>
7.3.1.4. vd : read(tuoi);
7.3.2. Đưa dữ liệu ra màn hình
7.3.2.1. write(<danh sach bien vao ra>);
7.3.2.2. writeln(<danh sach bien vao ra>);
7.3.2.3. <danh sach bien vao ra>
7.4. Câu lệnh rẽ nhánh
7.4.1. Dạng thiếu: Nếu … thì
7.4.1.1. if<điều kiện> then <câu lệnh>;
7.4.2. Dạng đủ: Nếu … thì …,nếu không thì
7.4.2.1. if<điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>;
7.5. Câu lệnh lặp
7.5.1. Dạng lặp tiến
7.5.1.1. for • <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh> ;
7.5.2. Dạng lặp lùi
7.5.2.1. for <biến đếm>:= <giá trị cuối> dowto <giá trị đầu> do <câu lệnh> ;