Get Started. It's Free
or sign up with your email address
TMC by Mind Map: TMC

1. Sơ đồ tổ chức

2. Navigation

2.1. Đặt phòng khách sạn/VMB

2.1.1. Đặt phòng khách sạn

2.1.2. Đặt vé máy bay

2.2. Quản lý đơn hàng

2.3. Báo cáo chi phí

2.4. Thành viên

2.5. Cài đặt

2.5.1. Thông tin tổ chức

2.5.2. Chức vụ

2.5.3. Cài đặt work level

2.5.4. Hạn mức

2.5.5. Cài đặt gửi E-mail

2.6. Thông tin tài khoản

2.7. Đăng xuất

3. Vé máy bay

4. Quản lý đơn hàng

4.1. Danh sách đơn chờ xử lý

4.1.1. Bộ lọc

4.1.1.1. Tìm kiếm

4.1.1.1.1. Tên

4.1.1.1.2. E-mail

4.1.1.1.3. SĐT

4.1.1.1.4. Mã đơn hàng

4.1.1.2. Lọc theo chi nhánh

4.1.1.3. Bộ lọc theo bộ phận

4.1.1.3.1. Lựa chọn bộ phận

4.1.1.3.2. Tìm kiếm theo tên bộ phận

4.1.1.4. Bộ lọc theo khoảng thời gian

4.1.1.4.1. Loại thời gian

4.1.1.4.2. Chọn khoảng thời gian

4.1.1.5. Tìm kiếm theo người đặt

4.1.1.5.1. Tìm kiếm theo tên

4.1.1.5.2. Tìm kiếm theo E-mail

4.1.1.5.3. Tìm kiếm theo SĐT

4.1.1.5.4. Danh sách người đặt

4.1.1.6. Tìm kiếm theo người đi/ ở

4.1.1.6.1. Tìm kiếm theo tên

4.1.1.6.2. Tìm kiếm theo E-mail

4.1.1.6.3. Tìm kiếm theo SĐT

4.1.1.6.4. Danh sách người đi/ở

4.1.1.7. Bộ lọc theo loại đơn

4.1.1.7.1. Khách sạn

4.1.1.7.2. Chuyến bay

4.1.1.7.3. Combo Khách sạn + chuyến bay

4.1.1.7.4. Tất cả

4.1.1.8. Bộ lọc theo chi phí

4.1.1.8.1. Trong hạn mức

4.1.1.8.2. Vượt hạn mức

4.1.1.9. Bộ lọc theo trạng thái

4.1.1.9.1. Chờ xử lý

4.1.1.9.2. Chờ duyệt

4.1.1.9.3. Tất cả

4.1.1.10. Thiết lập lại bộ lọc

4.1.1.11. Tìm kiếm

4.1.2. Danh sách đơn

4.1.2.1. Thống kê số lượng đơn

4.1.2.2. Xuất báo cáo

4.1.2.3. Thiết lập bảng thông tin

4.1.2.4. Thông tin đặt

4.1.2.4.1. Thông tin người đặt

4.1.2.4.2. Thời gian đặt

4.1.2.5. Đơn hàng

4.1.2.5.1. Loại đơn hàng

4.1.2.5.2. Thời gian CI/CO Thời gian đi/Thời gian đến

4.1.2.5.3. Chi phí

4.1.2.6. Danh sách người đi / người ở

4.1.2.6.1. Người 1

4.1.2.6.2. Người 2

4.1.2.6.3. Người 3

4.1.2.6.4. Người . . .

4.1.3. Action

4.1.3.1. Duyệt

4.1.3.2. Từ chối

4.1.3.3. Hủy

4.2. Danh sách đơn đã xử lý

4.2.1. Bộ lọc

4.2.1.1. Tìm kiếm

4.2.1.1.1. Tên

4.2.1.1.2. E-mail

4.2.1.1.3. SĐT

4.2.1.1.4. Mã đơn hàng

4.2.1.2. Lọc theo chi nhánh

4.2.1.3. Bộ lọc theo bộ phận

4.2.1.3.1. Lựa chọn bộ phận

4.2.1.3.2. Tìm kiếm theo tên bộ phận

4.2.1.4. Bộ lọc theo trạng thái

4.2.1.4.1. Thất bại

4.2.1.4.2. Thành công

4.2.1.4.3. Từ chối

4.2.1.4.4. Tất cả

4.2.1.5. Bộ lọc theo thời gian thanh toán thành công

4.2.1.6. Tìm kiếm theo người đặt

4.2.1.6.1. Tìm kiếm theo tên

4.2.1.6.2. Tìm kiếm theo E-mail

4.2.1.6.3. Tìm kiếm theo SĐT

4.2.1.6.4. Danh sách người đặt

4.2.1.7. Tìm kiếm theo người duyệt

4.2.1.7.1. Tìm kiếm theo tên

4.2.1.7.2. Tìm kiếm theo E-mail

4.2.1.7.3. Tìm kiếm theo SĐT

4.2.1.7.4. Danh sách người duyệt

4.2.1.8. Bộ lọc theo loại đơn

4.2.1.8.1. Khách sạn

4.2.1.8.2. Chuyến bay

4.2.1.8.3. Combo Khách sạn + chuyến bay

4.2.1.8.4. Tất cả

4.2.1.9. Bộ lọc theo chi phí

4.2.1.9.1. Trong hạn mức

4.2.1.9.2. Vượt hạn mức

4.2.1.10. Thiết lập lại bộ lọc

4.2.1.11. Tìm kiếm

4.2.2. Danh sách đơn

4.2.2.1. Biểu đồ về chi phí hạn mức

4.2.2.2. Thống kê số lượng đơn

4.2.2.3. Xuất báo cáo

4.2.2.4. Thiết lập bảng thông tin

4.2.2.5. Người đặt

4.2.2.5.1. Họ và tên

4.2.2.5.2. E-mail

4.2.2.5.3. SĐT

4.2.2.6. Đơn hàng

4.2.2.6.1. Mã đơn hàng

4.2.2.6.2. Loại đơn hàng

4.2.2.6.3. Chi phí

4.2.2.7. Người duyệt

4.2.2.7.1. Họ và tên

4.2.2.7.2. E-mail

4.2.2.7.3. SĐT

4.2.2.8. Trạng thái

4.2.2.8.1. Thành công

4.2.2.8.2. Từ chối

4.2.2.8.3. Thất bại

5. Báo cáo

5.1. Xem theo tháng / Quý / Năm

5.2. Báo cáo theo chi phí

5.2.1. Báo cáo theo loại dịch vụ

5.2.1.1. Phòng

5.2.1.1.1. Theo hạng sao

5.2.1.1.2. Theo hạn mức

5.2.1.2. Vé

5.2.1.2.1. Theo chặng

5.2.1.2.2. Theo hãng

5.2.2. Theo chi nhánh

5.2.3. Theo phòng ban

5.2.4. Theo thành phố

5.2.5. Chi phí chi / chi phí tiết kiệm

5.3. Báo cáo theo số lượng đơn

5.3.1. Báo cáo theo loại dịch vụ

5.3.1.1. Phòng

5.3.1.1.1. Theo hạng sao

5.3.1.1.2. Theo hạn mức

5.3.1.2. Vé

5.3.1.2.1. Theo chặng

5.3.1.2.2. Theo hãng

5.3.2. Theo chi nhánh

5.3.3. Theo phòng ban

5.3.4. Theo thành phố

5.3.5. Chi phí chi / chi phí tiết kiệm

6. Thành viên

6.1. Bộ lọc

6.1.1. Tìm kiếm

6.1.1.1. Mã nhân viên

6.1.1.2. Tên

6.1.1.3. E-mail

6.1.1.4. SĐT

6.1.2. Chi nhánh

6.1.2.1. Loại chi nhánh

6.1.2.2. Tên chi nhánh

6.1.2.3. Tìm kiếm tên

6.1.3. Bộ phận

6.1.3.1. Chọn bộ phận

6.1.3.2. Tìm kiếm bộ phận

6.1.4. Chức vụ

6.1.4.1. Tổng giám đốc

6.1.4.2. Giám đốc

6.1.4.3. Phó giám đốc

6.1.4.4. . . .

6.1.4.5. Tìm kiếm chức vụ

6.1.5. Vai trò

6.1.5.1. Người quản lý

6.1.5.2. Người đặt

6.1.5.3. Người duyệt

6.1.5.4. Người đi/ở (Thành viên)

6.1.6. Trạng thái

6.1.6.1. Đang hoạt động

6.1.6.2. Dừng hoạt động

6.1.7. Thiết lập lại bộ lọc

6.1.8. Tìm kiếm

6.2. Danh sách thành viên

6.2.1. Thống kê số lượng nhân viên

6.2.2. Xuất báo cáo

6.2.3. Tải lên danh sách

6.2.4. Thông tin thành viên

6.2.4.1. Mã nhân viên

6.2.4.2. Họ và tên

6.2.4.3. E-mail

6.2.4.4. SĐT

6.2.5. Chi nhánh & Bộ phận

6.2.5.1. Chi nhánh

6.2.5.2. Bộ phận

6.2.6. Chức vụ

6.2.6.1. Tổng giám đốc

6.2.6.2. Giám đốc

6.2.6.3. Phó giám đốc

6.2.6.4. . . .

6.2.7. Vai trò

6.2.7.1. Người quản lý

6.2.7.2. Người duyệt

6.2.7.3. Người đặt

6.2.7.4. Người đi/ở (Thành viên)

6.2.8. Trạng thái

6.2.9. Chỉnh sửa

6.2.10. Xóa nhân viên

6.2.10.1. Xác nhận có // không

7. Cài đặt

7.1. Thông tin tổ chức

7.1.1. Tên công ty

7.1.2. Logo công ty

7.1.3. Địa chỉ

7.1.3.1. Thành phố

7.1.3.2. Quận

7.1.3.3. Phường

7.1.3.4. Địa chỉ chính xác

7.1.4. Hotline

7.1.5. Mã số thuế

7.1.6. Cập nhật thông tin

7.1.6.1. Tên công ty

7.1.6.2. Logo công ty

7.1.6.2.1. Tải ảnh lên

7.1.6.3. Địa chỉ

7.1.6.3.1. Thành phố

7.1.6.3.2. Quận

7.1.6.3.3. Phường

7.1.6.3.4. Địa chỉ chính xác

7.1.6.4. Hotline

7.1.6.5. Mã số thuế

7.2. Sơ đồ tổ chức

7.2.1. Hệ thống chi nhánh

7.2.1.1. Chi nhánh 1

7.2.1.1.1. Tên chi nhánh

7.2.1.1.2. Loại chi nhánh

7.2.1.1.3. Địa chỉ

7.2.1.1.4. Hotline

7.2.1.1.5. MST

7.2.1.1.6. Chỉnh sửa

7.2.1.2. Chi nhánh 2

7.2.1.3. Chi nhánh 3

7.2.1.4. . . .

7.2.1.5. Thêm chi nhánh

7.2.1.5.1. Tên chi nhánh

7.2.1.5.2. Loại chi nhánh

7.2.1.5.3. Địa chỉ

7.2.1.5.4. Hotline

7.2.1.5.5. MST

7.2.1.6. Xóa chi nhánh

7.2.2. Sơ đồ tổ chức

7.2.2.1. Chi nhánh 1

7.2.2.1.1. Bộ phận "A" cấp 1

7.2.2.1.2. Bộ phận "B" cấp 1

7.2.2.1.3. . . .

7.2.2.1.4. Thêm bộ phận cấp 1

7.2.2.2. Thêm bộ phận nhanh

7.3. Chức vụ

7.3.1. Danh sách chức vụ

7.3.1.1. Tên chức vụ

7.3.1.2. Mã chức vụ

7.3.1.3. Mô tả

7.3.1.4. Chỉnh sửa

7.3.1.4.1. Tên chức vụ

7.3.1.4.2. Mã chức vụ

7.3.1.4.3. Mô tả

7.3.1.4.4. Lưu // hủy

7.3.1.5. Xóa

7.3.1.5.1. Xác nhận có // không

7.3.2. Thêm chức vụ

7.3.2.1. Tên chức vụ

7.3.2.2. Mã chức vụ

7.3.2.3. Mô tả

7.3.2.4. Thêm // Hủy

7.4. Cài đặt worklevel

7.4.1. . . .

7.4.2. Danh sách work level

7.4.2.1. WL 1

7.4.2.1.1. Đối tượng

7.4.2.1.2. Mô tả

7.4.2.2. WL 2

7.4.2.3. WL 3

7.4.2.4. Chỉnh sửa

7.4.2.4.1. Đối tượng

7.4.2.4.2. Mô tả

7.4.2.4.3. Lưu // Hủy

7.4.3. Thêm WL

7.4.3.1. Đối tượng áp dụng

7.4.3.1.1. Chức vụ

7.4.3.1.2. Bộ phận

7.4.3.1.3. Loại chi nhánh

7.4.3.2. Mô tả

7.4.3.3. Thêm // Hủy

7.5. Hạn mức

7.5.1. Thêm hạn mức mới

7.5.1.1. Đặt tên/Chọn worklevel

7.5.1.2. Hạn mức nội địa

7.5.1.2.1. Khách sạn

7.5.1.2.2. Vé Máy bay

7.5.1.3. Hạn mức quốc tế

7.5.1.3.1. Khách sạn

7.5.1.3.2. Vé Máy bay

7.5.1.4. Đối tượng áp dụng

7.5.1.4.1. Chọn đối tượng áp dụng

7.5.2. Danh sách hạn mức

7.5.2.1. Hạn mức 1

7.5.2.1.1. Tên hạn mức / Worklevel

7.5.2.1.2. Hạn mức

7.5.2.1.3. Đối tượng áp dụng

7.5.2.1.4. Chỉnh sửa

7.5.2.1.5. Xóa

7.5.2.2. Hạn mức 2

7.5.2.3. . . .

7.6. Duyệt đơn

7.6.1. Nhóm duyệt 1

7.6.1.1. Tên nhóm duyệt

7.6.1.2. Người duyệt

7.6.1.2.1. Người duyệt cấp 1

7.6.1.2.2. Thêm cấp duyệt

7.6.1.3. Đối tượng áp dụng

7.6.1.3.1. Thành viên

7.6.1.3.2. Chức vụ

7.6.1.3.3. Phòng ban

7.6.1.4. Cài đặt duyệt đơn

7.6.1.4.1. Cài đặt tự động duyệt đơn trong hạn mức

7.6.1.4.2. Cài đặt tự đông ghi nhận đơn công nợ

7.6.2. Nhóm duyệt 2

7.6.3. ...

7.6.4. Thêm cài đặt duyệt

7.6.4.1. Tên nhóm duyệt

7.6.4.2. Người duyệt

7.6.4.2.1. Người duyệt cấp 1

7.6.4.2.2. Thêm cấp duyệt

7.6.4.3. Đối tượng áp dụng

7.6.4.3.1. Thành viên

7.6.4.3.2. Chức vụ

7.6.4.3.3. Phòng ban

7.6.4.4. Cài đặt duyệt đơn

7.6.4.4.1. Cài đặt tự động duyệt đơn trong hạn mức

7.6.4.4.2. Cài đặt tự đông ghi nhận đơn công nợ

7.7. E-mail

7.7.1. Loại E-mail

7.7.1.1. Đặt phòng giá ưu đãi

7.7.1.1.1. Mail tiếp nhận yêu cầu đặt đơn

7.7.1.1.2. Mail xác nhận yêu cầu đặt đơn

7.7.1.2. Duyệt đơn

7.7.1.2.1. Mail chấp nhận đặt đơn

7.7.1.2.2. Mail xác nhận đặt đơn

7.7.1.3. Yêu cầu thanh toán

7.7.1.4. Thanh toán thành công

7.7.1.5. Hủy đơn

7.7.1.5.1. Mail tiếp nhận yêu cầu hủy đơn

7.7.1.5.2. Mail xác nhận hủy đơn

7.7.2. Role

7.7.2.1. Người quản lý

7.7.2.2. Người duyệt

7.7.2.3. Người đặt

7.7.2.4. Người đi/ở (Thành viên)

8. Box search

8.1. Khách sạn

8.1.1. Địa điểm công tác

8.1.2. Thời gian CI/CO

8.1.3. Người đi/ở

8.2. Máy bay

8.2.1. Loại bay

8.2.1.1. Một chiều

8.2.1.2. Khứ hồi

8.2.1.3. Nhiều chặng

8.2.2. Điểm đi

8.2.3. Điểm đến

8.2.4. Thời gian đi

8.2.5. Thời gian về

8.2.6. Người đi/ở

8.3. Tìm kiếm

9. Listing Khách sạn

9.1. Bộ lọc

9.1.1. Hạn mức

9.1.1.1. Các cấp thiết lập hạn mức

9.1.1.1.1. Hạn mức cấp 1

9.1.1.1.2. Hạn mức cấp 2

9.1.1.2. Thanh điều chỉnh hạn mức

9.1.2. Quy chuẩn khách sạn

9.1.2.1. 1 sao

9.1.2.2. 2 sao

9.1.2.3. 3 sao

9.1.2.4. 4 sao

9.1.2.5. 5 sao

9.1.3. Tiện ích xung quanh

9.1.3.1. Gần sân bay

9.1.3.2. Gần biển

9.1.3.3. Gần bến xe

9.1.3.4. Gần trung tâm

9.1.4. Đặt lại bộ lọc

9.2. Sắp xếp theo

9.2.1. Sắp xếp theo giá

9.2.1.1. Đề xuất tốt nhất

9.2.1.2. Giá từ cao - thấp

9.2.1.3. Giá từ thấp - cao

9.2.2. HIển thị theo loại giá

9.2.2.1. Giá trên hạn mức

9.2.2.2. Giá một đêm

9.3. Loại hiển thị

9.3.1. HIển thị dạng danh sách

9.3.2. HIển thị dạng bản đồ

9.4. Hạn mức

9.4.1. Tổng hạn mức

9.4.2. Hạn mức trên đêm

9.5. Hotel Card

9.5.1. HÌnh ảnh hiển đại diện ( Ngang 16:9)

9.5.2. Mark khách sạn có ảnh 360*

9.5.3. Tên khách sạn

9.5.4. Quy chuẩn khách sạn

9.5.4.1. 1 sao

9.5.4.2. 2 sao

9.5.4.3. 3 sao

9.5.4.4. 4 sao

9.5.4.5. 5 sao

9.5.5. Địa chỉ khách sạn

9.5.6. HIển thị khoảng cách

9.5.7. Facilities

9.5.7.1. Gần sân bay

9.5.7.2. Gần trung tâm

9.5.7.3. Gần biển

9.5.7.4. Gần bến xe

9.5.8. Đánh giá

9.5.8.1. Điểm đánh giá

9.5.8.2. Lượt đánh giá

9.5.9. Giá khách sạn

9.5.10. Xem khách sạn

9.5.10.1. Breadcum

9.5.10.2. Tên khách sạn

9.5.10.3. Quy chuẩn ks

9.5.10.4. Địa chỉ

9.5.10.4.1. Hotel Map

9.5.10.5. Facilities

9.5.10.5.1. Gần sân bay

9.5.10.5.2. Gần trung tâm

9.5.10.5.3. Gần biển

9.5.10.5.4. Gần bến xe

9.5.10.6. Hình ảnh KS

9.5.10.6.1. Hình ảnh thưởng

9.5.10.6.2. Hình ảnh 360

9.5.10.6.3. Xem nhiều hình hơn

9.5.10.7. Roomcard 1

9.5.10.7.1. Tên loại phòng

9.5.10.7.2. Hình ảnh

9.5.10.7.3. Chọn loại giường

9.5.10.7.4. Chính sách của phòng

9.5.10.7.5. Giá phòng

9.5.10.7.6. Thông báo về số lượng phòng còn lại

9.5.10.7.7. Chọn phòng, Số lượng phòng

9.5.10.7.8. Xem chi tiết phòng

9.5.10.8. Roomcard 2

9.5.10.9. . . .

9.5.10.10. Thông tin khách sạn

9.5.10.10.1. Mô tả khách sạn

9.5.10.10.2. Tiện ích xung quanh

9.5.10.11. Đánh giá

9.5.10.12. Thông tin đặt phòng - Card

9.5.10.12.1. Tên khách sạn

9.5.10.12.2. Số sao

9.5.10.12.3. Địa chỉ

9.5.10.12.4. Thời gian CI/CO

9.5.10.12.5. Danh sách phòng

9.5.10.12.6. Tổng chi phí

9.5.10.12.7. Tổng hạn mức / Hạn mức trên 1 đêm

9.5.10.12.8. Tiếp tục

9.5.10.12.9. Đặt lại

10. Email Template

10.1. Phòng khách sạn

10.2. Vé máy bay

10.2.1. Email, Hotline

10.2.2. Step trạng thái đơn

10.2.2.1. Offline

10.2.2.1.1. 1. Hệ thống đang xử lý

10.2.2.1.2. 2. Yêu cầu duyệt đơn hàng

10.2.2.1.3. 3. Chờ Vntrip xác nhận đơn hàng

10.2.2.1.4. 4. Đơn hàng thành công

10.2.2.2. Online

10.2.2.2.1. 1. Yêu cầu duyệt đơn hàng

10.2.2.2.2. 2. Chờ Vntrip xác nhận đơn hàng

10.2.2.2.3. 3. Đơn hàng thành công

10.2.3. Trạng thái của đơn

10.2.3.1. Yêu cầu duyệt

10.2.3.2. Đang xử lý

10.2.3.3. Thành công

10.2.4. Sample text

10.2.4.1. Xin chào ..

10.2.5. Timeline log trạng thái

10.2.6. Mã đơn hàng

10.2.7. Thông tin đơn hàng

10.2.7.1. Loại vé

10.2.7.1.1. One-way

10.2.7.1.2. Round-trip

10.2.7.1.3. Multiple

10.2.7.2. Thông tin vé

10.2.7.2.1. Mã đặt chỗ

10.2.7.2.2. Thông tin chuyến bay

10.2.7.2.3. Số lượng

10.2.7.2.4. Đơn giá

10.2.8. Thông tin chi phí

10.2.8.1. Tổng hạn mức

10.2.8.2. Hình thức thanh toán

10.2.8.2.1. Công nợ

10.2.8.2.2. Thanh toán trực tiếp

10.2.8.3. Chi phí khác

10.2.8.4. Tổng chi phí thực tính phải thanh toán

10.2.9. Thông tin người liên hệ ( Người nhận)

10.2.10. Thông tin người đặt

10.2.11. Thông tin người duyệt

10.2.12. Danh sách người đi

10.2.12.1. Họ và tên

10.2.12.2. SĐT

10.2.12.3. Email

10.2.12.4. Chi nhánh

10.2.12.5. Phòng ban

10.2.12.6. Chức vụ

10.2.12.7. Hạn mức

10.2.13. Link xem chi tiết đơn

10.2.14. Actoin

10.2.14.1. Duyệt

10.2.14.2. Từ chối

10.2.15. Language

10.2.15.1. Vietnamese

10.2.15.2. English

11. Log-in

11.1. Đăng nhập

11.1.1. E-mail

11.1.2. Mật khẩu

11.1.3. Trạng thái:

11.1.3.1. E-mail hoặc mật khẩu chưa đúng

11.1.3.2. Tài khoản của bạn đã bị khóa

11.2. Đăng nhập

11.3. Quên mật khẩu

11.3.1. Nhập E-mail để lấy lại mật khẩu

11.3.2. Lấy lại mật khẩu

11.3.3. Trạng thái

11.3.3.1. Thay đổi mật khẩu thành công

11.3.3.2. Thay đổi mật khẩu không thành công

11.3.4. Quay về đăng nhập