Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Ngân hàng by Mind Map: Ngân hàng

1. Dịch vụ ngân hàng

1.1. Thư tín dụng

1.1.1. Kiến thức thư tín dụng

1.1.2. Mẫu thư tín dụng

1.1.2.1. Mẫu thư tín dụng vietcombank

1.1.2.2. Mẫu yêu cầu mở thư tín dụng

1.1.2.3. Mẫu yêu cầu phát hành thư tín dụng

1.1.3. Đặc điểm thư tín dụng

1.1.3.1. Đơn xin mở thư tín dụng

1.1.3.2. Phí mở thư tín dụng

1.1.3.3. Thủ tục mở TTD

1.1.3.4. Yêu cầu mở TTD

1.1.3.5. Quy chế mở TTD

1.1.3.6. Ưu nhược điểm mở TTD

1.1.4. Mã thư tín dụng

1.1.5. Các loại thư tín dụng

1.1.5.1. Thư tín dụng lc

1.1.5.2. Thư tín dụng dự phòng

1.1.5.3. Thư tín dụng không hủy ngang

1.1.5.4. Thư tín dụng nội địa

1.1.5.5. Thư tín dụng chuyển nhượng

1.1.5.6. Thư tín dụng chứng từ

1.1.5.7. Thư tín dụng thanh toán dần

1.1.5.8. Thư tín dụng thanh toán hỗn hợp

1.1.6. Thanh toán thư tín dụng

1.1.6.1. Phương thức thanh toán

1.2. Dịch vụ cho thuê tài chính

1.3. Sao kê lương

1.3.1. Kiến thức sao kê lương

1.3.1.1. Sao kê lương ngân hàng

1.3.1.2. Sao kê lương hàng tháng

1.3.1.3. Sao kê lương hưu

1.3.1.4. Sao kê lương chuyển khoản

1.3.2. Sao kê lương các ngân hàng

1.3.2.1. BIDV

1.3.2.2. Vietcombank

1.3.2.3. techcombank

1.3.2.4. vietinbank

1.3.2.5. vpbank

1.3.2.6. ACB

1.3.2.7. Sacombank

1.3.2.8. agribank

1.3.2.9. eximbank

1.3.2.10. mb bank

1.3.2.11. shinhan bank

1.3.3. Hình thức sao kê lương

1.3.3.1. sao kê lương trực tuyến

1.3.3.2. sao kê lương online

1.3.3.3. sao kê bảng lương viettelpay

1.3.3.4. sao kê lương trên internet banking

1.3.3.5. sao kê lương tiền mặt

1.3.4. Mục đích sao kê lương

1.3.4.1. Sao kê lương làm visa

1.3.5. Thủ tục sao kê lương

1.3.6. Phí sao kê lương

1.4. Tín dụng bán lẻ

1.4.1. Tín dụng bán lẻ ngân hàng:

1.4.1.1. BIDV

1.4.1.2. Vietinbank

1.5. Dịch vụ ngân hàng điện tử

1.6. Dịch vụ ngân quỹ

1.7. Tài trợ thương mại

1.7.1. Khái niệm

1.7.2. Sản phẩm

1.7.3. Vai trò

1.7.4. Điều kiện

1.7.5. Hạn mức

1.7.6. Rủi ro

1.7.7. Quy trình

1.7.8. Phí

2. Giờ làm việc tại các ngân hàng

2.1. Vietcombank

2.2. Agribank

2.3. Ngoài giờ

2.4. Hành chính

3. Logo các ngân hàng

3.1. agribank

3.2. bidv

3.3. mb

3.4. acb

3.5. vietcombank

3.6. vietinbank

3.7. sacombank

3.8. vpbank

3.9. đông á

3.10. shb

3.11. vib

3.12. eximbank

3.13. techcombank

3.14. chính sách xã hội

3.15. bắc á

3.16. nam á

4. Hotline các ngân hàng

5. Swift code các ngân hàng

6. Sub-domain

6.1. sacombank

6.2. mbbank

6.3. scb

6.4. abbank

6.5. vietbank

6.6. vib

6.7. vpbank

6.8. bidv

6.9. tpbank

6.10. bac a bank

6.11. viet a bank

6.12. nam a bank

6.13. shb

6.14. ncb

6.15. techcombank

6.16. hdbank

6.17. pvcombank

6.18. dong a bank

6.19. acb

6.20. agribank

6.21. vietinbank

6.22. eximbank

6.23. shinhan bank

6.24. vietcombank

6.25. lienvietpostbank

6.26. gpbank

6.27. co-op bank

6.28. seabank

7. Lịch nghỉ lễ/tết các ngân hàng