Get Started. It's Free
or sign up with your email address
THỰC VẬT by Mind Map: THỰC VẬT

1. Gum Arabic

1.1. , là một chất tiết ra từ gôm tự nhiên thu được từ cây keo trong 'khu vực cận Sahelian châu Phi'

1.1.1. ỦNG DỤNG

1.1.1.1. Moulded candies (kẹo đúc):

1.1.1.2. Chewy confectionery (kẹo ngọt

1.1.1.3. Sugar-free hard candies (Kẹo cứng không đường )

1.1.1.4. Tableting (viên nén)

2. Seed Gum

2.1. Các galactomannans không ion hoạt động như carbohydrate dự trữ và được tìm thấy như polysaccharide dự trữ trong thành tế bào của các loại hạt khác nhau.

3. PEPTIN

3.1. TÍNH CHẤT

3.1.1. axit yếu

3.1.2. T/C ỔN ĐỊNH

3.1.3. ĐỘ HÒA TAN

3.1.4. GEL HÓA

3.1.5. TC TAO NHŨ

3.1.6. TƯƠNG TÁC VỚI CÁC POLYME VÀ PROTEIN KHÁC

3.1.7. ester hóa

3.2. ỨNG DỤNG: MÚT VA THẠCH CÓ HÀM LƯỢNG CAO VÀ THẤP, LỚP PHỦ TRÁI CÂY VÀ BỘT TẠO GEL/ ĐƯỜNG, CÁC CHẾ PHẨM TỪ TRÁI CÂY CHO SỮA CHUA, CÁC SSOOF UÓNG ĐÃ LÊN MEN VÀ AXIT HÓA , ĐỒ UỐNG TRAI CÂY, SỮA

4. TINH BỘT

4.1. Tinh bột là polysaccharide chủ yếu có trong hạt, củ, thân cây và lá cây. Tinh bột cũng có nhiều ở các loại củ như khoai tây, sắn, củ mài

4.1.1. TÍNH CHÁT

4.1.1.1. Tính chất nhớt - dẻo của hồ tinh bột

4.1.1.2. Khả năng tạo gel và thoái hóa của tinh bột

4.1.1.3. Khả năng tạo màng

4.1.1.4. Khả năng tạo sợi

4.1.1.5. Khả năng phồng nở của tinh bột

4.1.2. ỨNG DỤNG : Súp và nước sốt, Nước xốt và gia vị, Sản phẩm sữa, Sản phẩm bánh

4.2. biến tính: đã qua các dk gia công nhất định

4.2.1. úng dụng : các món tráng miêng ăn kiền, cong nghệ sx bánh kẹo, súo kem và nước sốt, gia vị, ap sữa, các loại bánh