1. Bài học từ WEWOW (WEFIT)
1.1. Khách hàng (DOANH THU - GIÁ VỐN)
1.1.1. Số khách hàng: 24.000
1.1.1.1. Gỉa định tạm tính với mỗi khách hàng thu được 6tr/năm ~ 500k/tháng (*)
1.1.1.1.1. Doanh thu: 500k x 24.000 = 12 tỷ/tháng
1.1.2. Số buổi tập trong năm 2019: 1.200.000
1.1.2.1. Các dịch vụ với WeWow gồm: bơi, Yoga, Dancing, Gym,...
1.1.2.2. Giả định tạm tính với mỗi lượt tập WeWow trả phòng tập (Merchant) 100k/lượt. (**)
1.1.2.2.1. Chi cho đối tác: 120 tỷ/năm ~ 10 tỷ/tháng.
1.1.2.3. Số buổi tập/số khách hàng: = 50 buổi/khách/năm ~4 buổi/khách/tháng
1.2. LỢI NHUẬN GỘP
1.2.1. = DT - GV
1.2.1.1. = 2 tỷ/tháng
1.3. Vấn đề
1.3.1. Chính sách tập giữa khách hàng - phòng tập - WeWow
1.3.1.1. Bị user/phòng tập treat
1.3.1.1.1. Do trước tháng 03/2020 số lượt tập ko giới hạn nên user/phòng tập có thể phối hợp check in dễ dàng
1.3.2. Kiểm soát dòng tiền
1.3.2.1. Kế hoạch dòng tiền CHI tháng/quý/năm
1.3.2.1.1. Bao gồm công nợ phải trả hằng tháng
1.3.2.1.2. Các khoản chi
1.3.2.2. Kế hoạch huy động vốn - Góp vốn - Vốn vay - ...
1.3.3. LNG hằng tháng = 2 tỷ/tháng trong khi các khoản chi hằng tháng LỚN (??) và chưa huy động vốn được trong ngắn hạn
1.3.3.1. Chậm thanh toán công nợ với phòng tập
1.3.3.1.1. Phỏng tập OFF
2. Lesson Learn
2.1. Lập kế hoạch thu - chi tháng/quý/năm
2.1.1. Liên quan trực tiếp chính sách bán hàng (đầu ra), mua hàng (đầu vào)
2.1.1.1. Chính sách bán hàng: có thể chủ động điều chỉnh phù hợp
2.1.1.2. Chính sách mua hàng: đàm phán với nhà cung cấp
2.2. Theo dõi thực tế thu - chi
2.2.1. Xây dựng hệ thống báo cáo kế toán quản trị chính xác, đầy đủ và kịp thời
2.2.1.1. Báo cáo thu - chi
2.2.1.2. Theo dõi tổng tài sản - bảng cân đối kế toán
2.2.1.2.1. Where is company's money?
2.2.1.2.2. Up to date by day/week/month?
2.2.2. Thực hiện điều chỉnh chính sách khi thấy có vấn đề hoặc cần tối ưu
2.2.3. Xác định điểm hòa vốn
2.2.3.1. Lỗ/lãi hằng tháng
2.2.3.2. Số user để đạt điểm hòa vốn