Nhôm và hợp chất nhôm

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Nhôm và hợp chất nhôm by Mind Map: Nhôm và hợp chất nhôm

1. Nhôm

1.1. Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p1

1.2. Nhôm dễ nhường 3 e hoá trị, nên có số oxi hoá +3

1.2.1. Nhôm là kim loại nhẹ, màu trắng bạc, nóng chảy ở nhiệt độ không cao lắm

1.3. Tính chất vật lí của Nhôm

1.3.1. Nhôm rất dẻo, có thể dát được

1.3.2. nhôm có khả năng dẫn điện và nhiệt tốt

1.4. Tính chất hóa học của Nhôm

1.4.1. Nhôm là kim loại có tính khử mạnh,

1.4.2. Tác dụng với axit:Al+4HNO3→Al(NO3)3+2H2O+NO

1.4.3. Tác dụng với nước: 2Al+6H2O→2Al(OH)3+3H2

1.4.4. Tác dụng với dung dịch kiềm:Al2O3+2NaOH→2NaAlO2+H2O

1.4.5. Tác dụng với oxit kim loại:2Al+Fe2O3→Al2O3+2Fe

1.4.6. Tác dụng với phi kim:2Al+3Cl2->2AlCl3

1.5. Phương pháp

1.5.1. Quá trình điện phân:

1.5.1.1. Cực (-) : Al3++3e→Al

1.5.1.2. Cực ( +) :Xảy ra sự oxi hoá 2O2−→O2+4e

1.6. Ứng dụng

1.6.1. Dùng chế tạo máy bay, ô tô, tên lửa …

1.6.2. Trang trí nội thất, xây dựng nhà cửa

1.6.3. Dẫn điện, dẩn nhiệt tốt nên dùng làm dây cáp dẩn điện

1.7. Quy trình sản xuất Nhôm

1.7.1. Nguyên liệu

1.7.1.1. Quặng boxit Al2O3

2. Hợp chất nhôm

2.1. Nhôm oxit Al2O3

2.1.1. Tính chất vật lí của Nhôm oxit Al2O3

2.1.1.1. Al2O3 là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước và không tác dụng với nước,

2.1.2. Tính chất hóa học của Nhôm oxit Al2O3

2.1.2.1. Tính bền: Al2O3 khó bị khử bằng C,H2,CO

2.1.2.2. Tính chất lưỡng tính:Al2O3+6HCl→2AlCl3+3H2O

2.1.3. Ứng dụng của Nhôm oxit Al2O3

2.1.3.1. Bột nhôm oxit xúc tác cho tổng hợp hữu cơ.

2.2. Nhôm hidroxit Al(OH)3

2.2.1. Tính chất vật lí

2.2.1.1. Là chất kết tủa keo, màu trắng

2.2.1.2. Không tan trong nước

2.2.2. Tính chất hóa học

2.2.2.1. Tính chất kém bền nhiệt 2Al(OH)3→t∘Al2O3+3H2O

2.2.2.2. Tính chất lưỡng tính Al(OH)3+3HCl→AlCl3+3H2O

2.3. Nhôm Sunfat Al2(SO4)3

2.3.1. Phèn chua: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O

2.3.2. Dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành dệt vải, làm trong nước…