CHƯƠNG NÔNG NGHIỆP

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
CHƯƠNG NÔNG NGHIỆP by Mind Map: CHƯƠNG NÔNG NGHIỆP

1. Khó khăn: Thiên tai, môi trường suy thoái, phương tiện chậm đổi mới, công nghệ hạn chế, hệ thống chưa đáp ứng nhu cầu

2. Thuận lợi: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, phân hóa theo bắc nam và độ cao. Phân hóa địa hình trung du. Trồng cây lâu năm, chăn nuôi gia súc, Trồng cây ngăn ngày, nuôi thủy sản

3. SỰ THAY ĐỔI

3.1. 2 xu hướng + Tăng cường chuyên môn hóa + Đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp, kinh tế nông thôn.

3.2. Phát triển từ kinh tế hộ gia đình Thúc đẩy theo hướng sản xuất hàng hóa Số lượng trang trại tăng nhanh.

4. ĐẶC ĐIỂM

4.1. HOẠT ĐỘNG

4.1.1. Tập đoàn cây con phân bố chưa phù hợp. Cơ cấu vụ mùa thây đổi với giống cây ngắn ngày, bảo quản nông sản có hiệu quả. Sản xuất nông sản xuất khẩu.

4.2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN

4.2.1. Khó khăn: Thiên tai, dịch bệnh, đất bị sói lở,..

5. THỦY SẢN VÀ LÂM NGHIỆP

5.1. THỦY SẢN

5.1.1. CÁC VÙNG NÔNG NGHIỆP

5.1.2. ĐIỀU KIỆN

5.1.2.1. Thuận lợi: Bờ biển dài, vùng biển rộng, ngư trường lớn, Có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn,.. Xã Hội, Ngư dân có truyền thống, kinh nghiệm. Tàu thuyền đc trang bị tốt, Thị trường tiêu thụ lớn, chính sách,..

5.1.3. PHÁT TRIỄN ĐỘT PHÁ

5.1.3.1. Nuôi trồng thủy sản, phát triễn mạnh, kĩ thuật dc cải tiến

5.1.3.2. Khai thác thủy sản, sản lượng tăng liên tục, đẩy mạnh đánh bắt,..

5.2. LÂM NGHIỆP

5.2.1. Ý NGHĨA VAI TRÒ

5.2.1.1. Cung cấp lâm sản, giữ đát, nguồn nước ngầm, bảo vệ đa dạng sinh học, rùng mang lại giá trị kinh tế.

5.2.1.1.1. Về trồng rừng: Có 2,5 tr rừng trồng + Rừng làm giấy + Rừng gỗ + Thông nhựa Hàng nghìn họ rừng bị đốt phá, cháy

5.2.2. Về khai thác + Khai thác khoảng 2.5 tr Km vuông gỗ + Công nghiệp giấy, bột giấy phát triễn + Cung cấp gỗ, than, củi..

6. TỔ CHỨC LÃNH THỔ

6.1. Chia làm 7 vùng + Trung du miền núi Bắc Bộ + Đồng Bằng Sông Hồng + Bắc Trung Bộ + Duyên hải nam trung bộ + Tây Nguyên + Đông Nam Bộ + Đồng Bằng Sông Cửu Long

7. ĐIỀU KIỆN Thuận lợi: + Thức ăn được đảm bảo tốt + Dịch vụ về giống, thú y tiến bộ + Người dân có kinh nghiệm, thị trường rộng lớn. Khó khăn: + Giống cho năng suất cao còn ít, chất lượng thấp, dịch bệnh.

8. Tỉ trọng nghành khá vững chắc, tiến lên sản xuất hàng hóa, sản phẩm không qua giết thịt, tỉ trọng càng cao.

9. TRỒNG TRỌT

9.1. SẢN XUẤT LƯƠNG THỰC

9.1.1. VAI TRÒ

9.1.1.1. Đảm bảo lương thực cho chăn nuôi, đa dạng hóa sản xuất, nguồn hàng xuất khẩu

9.1.2. ĐIỀU KIỆN

9.1.2.1. Tài nguyên đất, nước, khí hậu, thiên tai, bão, lũ, hạn hán,...

9.1.3. TÌNH HÌNH

9.2. SẢN XUẤT CÂY CÔNG NGHIỆP VÀ ĂN QUẢ

9.2.1. Sông Hồng lúa từ 5,6 --->7,5 Triệu ha. Năng suất tăng do áp dụng khoa học. Sản lương tăng. Một trong những nước xuất khẩu gạo hàng đầu. ĐB SCL và SH là những vùng sản xuất lương thực lớn.

9.2.2. CÂY ĂN QUẢ

9.2.2.1. Phân bố ĐB Sông Cửu Long, Đông Nam Bộ, Bắc Giang,..

9.2.3. CÂY CÔNG NGHIỆP

9.2.3.1. Thuận lợi: khí hậu nóng ẩm, loại đất thích hợp, lao động dồi dào, nhiều cơ sở chế biến Khó khăn: chưa đáp ứng nhu cầu. Triễn vọng: +Tổng S gieo trồng tăng + S cây công nghiệp lâu năm lớn hơn S cây công nghiệp hàng năm. + Cây công nghiệp lâu năm như cà phê, cao su, hồ tiêu,... + Cây công nghiệp hàng năm, bông , lúa ,lạc,..

9.2.4. Phổ biến ở nhiều vùng sản xuất nhỏ, tự cung tự túc, sản phẩm tiêu dùng tại chổ.

9.3. 2 NỀN NÔNG NGHIỆP

9.3.1. CỔ TRUYỀN

9.3.2. HÀNG HÓA

9.3.2.1. Ở nơi có điều kiện thuận lợi, nông dân quan tâm đến thị trường, tạo nhiều nông sản, thu lợi nhuận. Sử dụng máy móc, gắn với công nghiệp chế biến, dv công nghiệp,..

10. CHĂN NUÔI

10.1. Lợn và gia cầm

10.2. Gia súc ăn cỏ

10.2.1. Tập trung ở ĐB Sông Hồng, Sông Cửu Long, là nguồn cung cấp thịt.

10.3. Chủ yếu dựa vào đồng cỏ tự nhiên + Trâu: ở trung du miền núi Bắc Bộ + Bò: Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên.