Get Started. It's Free
or sign up with your email address
H100 by Mind Map: H100

1. Quyền lợi Chính

1.1. Quyền lợi Nâng cao ( 7 QL)

1.1.1. Tử vong

1.1.1.1. 100% STBH khi NĐBH tử vong (khấu trừ quyền lợi BHN/UT đã chi trả trước đó, nếu có)

1.1.2. Tử vong tai nạn ((Max 8 tỷ)

1.1.2.1. 100%STBH (QL tử vong) + 50% STBH( <65 tuổi hoặc từ ngày đạt 65 tuổi cho đến trước Ngày kỷ niệm HĐ kế tiếp) .

1.1.3. Ung thư

1.1.3.1. GĐ sớm: 20% số tiền bảo hiểm (STBH)<=200trđ cho tất cả hợp đồng

1.1.3.2. GĐ Biểu mô tại chỗ: 30% STBH <=500 trđ

1.1.3.3. GĐ Ung thư nghiêm trọng: 100% STBH

1.1.3.4. Chú ý :Mỗi QLBH Bệnh ung thư chỉ được trả duy nhất 1 lần trong THHĐ. Tổng QL các lần chi trả Bệnh ung thư và Bệnh hiểm nghèo <= 100% STBH.

1.1.4. Bệnh hiểm nghèo

1.1.4.1. GĐ sớm (23 bệnh) 30% STBH <=500 trđ

1.1.4.2. GĐ nghiêm trọng(45 bệnh) 100% STBH.

1.1.4.3. Chú ý:Mỗi BHN chỉ được trả duy nhất 1lần trong THHĐ. Tổng QL các lần chi trả QLBH Bệnh ung thư ,Bệnh hiểm nghèo <=100% STBH.

1.1.5. TTTBVV

1.1.5.1. 100% STBH khi NĐBH bị TTLB&VV trước 75 tuổi hoặc từ ngày đạt 75 tuổi cho đến trước Ngày kỷ niệm hợp đồng kế tiếp.(khấu trừ QL UT/BHN đã chi trả nếu có)

1.1.6. Sống thọ

1.1.6.1. 100% STBH tại Ngày đáo hạn

1.1.7. QL hỗ trợ duy trì HL HĐ

1.1.7.1. Hưởng 200% phí bảo hiểm định kỳ năm nếu NĐBH lần đầu tiên được chẩn đoán mắc UTBM tại chỗ/BHN giai đoạn sớm Quyền lợi này chỉ được chi trả duy nhất một lần trong thời hạn đóng phí.

1.2. Quyền lợi Cơ bản (6QL)

1.2.1. Tử vong

1.2.1.1. 100% STBH.

1.2.2. Tử vong tai nạn

1.2.2.1. 100% STBH tử vong+ 50% STBH nếu NĐBH tử vong Tai nạn trước 65 tuổi hoặc từ ngày đạt 65 tuổi cho đến trước Ngày kỷ niệm hợp đồng kế tiếp.

1.2.3. Ung thư

1.2.3.1. 100% STBH khi NĐBH Ung thư nghiêm trọng

1.2.4. Bệnh hiểm nghèo

1.2.4.1. 100% STBH khi NĐBH mắc BHN giai đoạn nghiêm trọng

1.2.5. TTTBVV

1.2.5.1. 100% STBH khi NĐBH bị TTTB&VV trước 75 tuổi hoặc từ ngày đạt 75 tuổi cho đến trước Ngày kỷ niệm HĐ kế tiếp.

1.2.6. Sống Thọ

1.2.6.1. 100% STBH tại Ngày đáo hạn

1.3. Quyền lợi Bên Mua BH

1.3.1. Thay đổi

1.3.1.1. Tăng/Giảm STBH trong năm đầu tiên nếu đáp ứng các ĐK thẩm định và chưa có yêu cầu giải quyết QLBH. Phí bảo hiểm sẽ được điều chỉnh tương ứng với STBH mới.

1.3.1.1.1. Tạm ứng max80% GTHL • KH phải chịu một Khoản giảm thu nhập đầu tư. • Tiền đóng vào khi đang có các khoản tạm ứng và/hoặc Khoản giảm thu nhập đầu tư sẽ được ưu tiên để hoàn trả khoản tạm ứng từ hợp đồng và Khoản giảm thu nhập đầu tư trừ khi khách hàng nêu rõ dùng để đóng phí bảo hiểm. • Bất kỳ Khoản giảm thu nhập đầu tư nào chưa được hoàn trả vào Ngày kỷ niệm hợp đồng sẽ được cộng gộp vào khoản tiền tạm ứng • Nếu số tiền tạm ứng (bao gồm cả khoản tạm ứng từ GTHL để đóng phí bảo hiểm tự động) và Khoản giảm thu nhập đầu tư của HĐBH cùng với bất kỳ khoản phí bảo hiểm quá hạn nào và các khoản khác còn nợ vượt quá GTHL, HĐBH sẽ bị mất hiệu lực,KH sẽ ko dc nhận GTHL.

1.3.2. Tạm ứng

1.3.3. Chám dứt

1.3.3.1. HĐBH không có GTHL để đóng phí bảo hiểm tự động; • Khách hàng yêu cầu chấm dứt HĐBH trước thời hạn; • NĐBH tử vong; • Quyền lợi bảo hiểm TTTB&VV được chấp thuận chi trả; • Tổng các quyền lợi bảo hiểm Bệnh ung thư và Bệnh hiểm nghèo được chi trả đã đủ 100% STBH; • Vào Ngày đáo hạn; • Các trường hợp khác theo quy định của pháp luật. Các sản phẩm bảo hiểm bổ sung sẽ chấm dứt hiệu lực khi HĐBH chính chấm dứt hiệu lực. Khách hàng sẽ nhận được GTHL, nếu có, khi yêu cầu chấm dứt HĐBH trước thời hạn. Chúng tôi sẽ hoàn trả các khoản phí bảo hiểm mà khách hàng đã đóng trước cho khoảng thời gian sau khi hợp đồng chấm dứt do tử vong, do quyền lợi TTTB&VV được chấp thuận chi trả, hoặc do tổng quyền lợi bảo hiểm Bệnh ung thư và Bệnh hiểm nghèo đã chi trả đủ 100% STBH.

1.4. QĐ Hạn mức

1.4.1. Nếu NĐBH mắc > 1Bệnh UT và/hoặc BHN do cùng một Tai nạn hoặc cùng một bệnh gây ra, duy nhất quyền lợi có số tiền chi trả cao nhất sẽ được chi trả.

1.4.2. QL Ung thư giai đoạn sớm: max200 trđ

1.4.3. QL UT biểu mô tại chỗ và BHN giai đoạn sớm: max2,5 tỷ

1.4.4. QL UT và BHN: max5 tỷ

1.4.5. QL Tai nạn: max 8 tỷ.

2. Hoa hồng

2.1. Thời hạn (12 năm): HH cơ bản 30%/10%/7.5%/5%. HH Thu phí 0%/2%

2.2. Thời hạn 15-20 năm: HH cơ bản 40%/10%/7.5%/5%. HH Thu phí 0%/2%

3. Nguyên tắc chung

3.1. Tuổi tham gia: 30 ngày - 60 tuổi

3.2. Thời hạn HĐ: từ ngày HL đến Ngày kỉ niêm sau 100t

3.3. Thời hạn đóng phí : 12-15-20 năm

3.4. GIa hạn đóng phí : 60 ngày từ ngày đến hạn đóng phí (sau tjan này, nếu HĐ đã có GTHL, cty tạm ứng từ GTHL, KH sẽ chịu 1 khoản giảm Thu nhập đầu tư, nếu GTHL chưa đủ tạm ứng, HĐ đc duy trì hiệu lực 1 khoảng tjan tương ứng GTHL của HĐ

3.5. Cân nhắc:21 ngày.Nếu từ chối tham gia, cty Hoàn lại phí đóng trừ chi phí khám sức khỏe (nếu có)

3.6. BH tạm thời: NĐBH tử vong tai nạn (khoảng tjan từ ngày BMBH hoàn tất HSYCBH + đóng phí đến khi HS đc duyệt), KH đc chi trả 100tr hoặc hoàn lại Phí đóng sau các chi phí, tùy giá trị lớn hơn .

3.7. Khôi phục HLHĐ: trong vòng 24 tháng với điều kiện: đóng đủ phí, kê khai sức khỏe và NĐBH còn sống

3.8. thay đổi cư trú hoặc nghề

4. Loại trừ

4.1. Tử vong

4.1.1. Tự tử trong vòng 24 tháng

4.1.2. Gian lận , phạm tội ( nếu nhiều NTH vẫn chi trả cho NTH ko liên quan)

4.2. TTTBVV và Tử vong Tai nạn

4.2.1. Di chuyển trên các phương tiện hàng không trừ khi NĐBH là khách /phi hành đoàn trên các chuyến bay thương mại được cấp phép và có lịch trình thường xuyên

4.2.2. Hành vi gian lận bảo hiểm; hành vi phạm tội của khách hàng hay NTH

4.2.3. Tham gia các hoạt động thể thao hoặc giải trí nguy hiểm như: lặn có bình dưỡng khí, nhảy dù, nhảy bungee (nhảy từ một độ cao nhất định với một sợi dây đàn hồi buộc ở cổ chân), leo núi, đua ngựa hay đua xe;

4.2.4. Đánh nhau hay chống lại việc bắt giữ của cơ quan có thẩm quyền;

4.2.5. Tự gây ra thương tích cho bản thân;

4.2.6. Sử dụng chất ma túy;

4.2.7. Vi phạm quy định của pháp luật về nồng độ cồn;

4.3. Ung thư/ bệnh hiểm nghèo

4.3.1. Bệnh được chẩn đoán trước / trong vòng 90 ngày từ ngày chấp thuận hoặc ngày khôi phục HLHĐ, tùy ngày nào đến sau

4.3.2. Hành vi gian lận

4.3.3. Vi phạm PL nồng độ cồn

4.3.4. Sử dụng ma túy

4.3.5. Sử dụng thuốc ngoài chỉ định

4.3.6. Tự gây thương tích