Yêu cầu về phẩm chất và năng lực của HSTH trong phân môn Đạo đức

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Yêu cầu về phẩm chất và năng lực của HSTH trong phân môn Đạo đức by Mind Map: Yêu cầu về phẩm chất và năng lực của HSTH trong phân môn Đạo đức

1. Phẩm chất

1.1. 1. Yêu nước

1.1.1. Yêu và hành động để bảo vệ thiên nhiên.

1.1.2. Yêu quê hương, Tổ quốc Việt Nam, cuộc sống hoà bình.

1.1.3. Kính trọng, biết ơn, tham gia hoạt động đền ơn đáp nghĩa đối với người lao động, người có công với nước.

1.2. 2. Nhân ái

1.2.1. Yêu thương, giúp đỡ mọi người xung quanh.

1.2.2. Yêu quý người thân trong gia đình.

1.2.3. Chia sẻ với những người có khó khăn.

1.2.4. Tôn trọng sự khác biệt, không phân biệt đối xử, chia rẽ các bạn.

1.2.5. Sẵn sàng tha thứ cho hành vi có lỗi của bạn.

1.3. 3. Chăm chỉ

1.3.1. Hoàn thành nhiệm vụ học tập.

1.3.2. Quý trọng thời gian.

1.3.3. Đi học đầy đủ, đúng giờ.

1.3.4. Thích đọc sách để mở rộng hiểu biết.

1.3.5. Vận dụng kiến thức, kĩ năng học được ở nhà trường vào đời sống hằng ngày.

1.3.6. Tham gia các công việc của gia đình, trường lớp, cộng đồng vừa sức bản thân.

1.3.7. Vượt qua khó khăn trong học tập và cuộc sống hằng ngày.

1.4. 4. Trung thực

1.4.1. Thật thà, ngay thẳng, mạnh dạn nói lên ý kiến.

1.4.2. Giữ lời hứa,mạnh dạn thừa nhận lỗi, thiếu sót.

1.4.3. Tôn trọng tài sản của người khác.

1.4.4. Không đồng tình với các hành vi thiếu trung thực.

1.5. 5. Trách nhiệm

1.5.1. 5.1. Bản thân

1.5.1.1. Giữ gìn vệ sinh, chăm sóc sức khoẻ bản thân.

1.5.1.2. Sinh hoạt nền nếp.

1.5.2. 5.2. Gia đình

1.5.2.1. Giữ gìn, bảo quản và sử dụng tiết kiệm đồ dùng của cá nhân và gia đình.

1.5.3. 5.3. Nhà trường và xã hội

1.5.3.1. Giữ vệ sinh và bảo vệ của công; có trách nhiệm với công việc được giao; tích cực tham gia các hoạt động tập thể.

1.5.4. 5.4. Môi trường sống

1.5.4.1. Chăm sóc, bảo vệ cây xanh và các con vật có ích; giữ vệ sinh môi trường; không đồng tình với những hành vi tiêu cực đối với thiên nhiên.

2. Năng lực

2.1. 1. Năng lực chung

2.1.1. Tự chủ và tự học.

2.1.2. Giao tiếp và hợp tác.

2.1.3. Giải quyết vấn đề và sáng tạo.

2.2. 2.Năng lực đặc thù (năng lực chuyên môn)

2.2.1. 2.1. Phát triển bản thân

2.2.1.1. Nhận biết, bày tỏ,chia sẻ được tình cảm, cảm xúc, hành vi, thói quen của bản thân với người khác.

2.2.1.2. Tự làm công việc của mình; tự chăm sóc, bảo vệ bản thân; tự lập kế hoạch học tập, sinh hoạt phù hợp với lứa tuổi.

2.2.1.3. Tự điều chỉnh cảm xúc, hành vi, thói quen của bản thân.

2.2.2. 2.2. Điều chỉnh hành vi đạo đức

2.2.2.1. Nhận biết được sự đúng/sai, tốt/xấu, thiện/ác của một số thái độ, hành vi đạo đức thường gặp.

2.2.2.2. Bước đầu biết điều chỉnh hành vi, thói quen cho phù hợp với chuẩn mực đạo đức xã hội.

2.2.2.3. Bước đầu thiết lập, phát triển các mối quan hệ; nhận ra và biết một số cách đơn giản hoà giải bất đồng, xích mích.

2.2.3. 2.3. Điều chỉnh hành vi pháp luật

2.2.3.1. Nhận biết được sự đúng/sai, tốt/xấu của một số hành vi pháp luật thường gặp.

2.2.3.2. Bước đầu biết điều chỉnh hành vi, thói quen của bản thân theo đúng nội quy của trường học, luật lệ nơi công cộng và một số quy định của pháp luật có liên quan đến trẻ em.

2.2.3.3. Nhận biết và thực hiện được quyền, bổn phận của bản thân trong quan hệ với gia đình, bạn bè, nhà trường, cộng đồng và môi trường sống.

2.2.4. 2.4. Giải quyết vấn đề về kinh tế

2.2.4.1. Nhận biết được các loại tiền và giá trị của mỗi mệnh giá tiền Việt Nam.

2.2.4.2. Tiết kiệm và sử dụng hợp lí tiền.