CHỦ ĐỀ 2

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
CHỦ ĐỀ 2 by Mind Map: CHỦ ĐỀ 2

1. Vai trò quyết định trong việc phân bổ các nguồn lực xã hội

1.1. Là nền kinh tế mở, thị trường trong nước gắn liền với thị trường quốc tế

2. Là điều kiện, môi trường cho sản xuất phát triển

3. Người tiêu dùng

3.1. Là người mua hàng hóa, dịch vụ đáp ứng nhu cầu tiêu dùng của bản thân

4. Đòi hỏi sự đa dạng, bình đẳng trước pháp luật của các chủ thể kinh tế

5. THỊ TRƯỜNG

5.1. Khái niệm

5.1.1. Nơi diễn ra và tổng hòa các mối liên hệ liên quan đến mua bán, trao đổi hàng hóa

5.2. Vai Trò

5.2.1. Kích thích sự sáng tạo

5.2.2. Gắn liền với kinh tế quốc gia và kinh tế thế giới

5.3. Cơ chế thị trường

5.3.1. Là hệ thống các quan hệ kinnh tế mang đặc tính tự điều chỉnh nền kinh tế theo yêu cầu của quy luật kinh tế

5.3.2. Thực hiện chức năng quản lí nhà nước về kinh tế, khắc phục các khuyết tật về thị trường

5.3.2.1. Kết nối thông tin trong quan hệ mua bán

5.3.3. Là phương thức đơn giản để phân phối và sử dụng nguồn vốn, tài nguyên, công nghệ, sức lao động,...

5.4. Lợi ích kinh tế xã hội

5.5. Nền kinh tế thị trường

5.5.1. Quản lý nhà nước đối với nền kinh tế, khắc phục, thúc đẩy, đảm bảo bình đẳng xã hội và ổn định nền kinh tế

5.5.2. là môi trường, động lực thúc đẩy kinh tế thị trường phát triển

5.6. Quy luật kinh tế

5.6.1. Quy luật cung - cầu

5.6.2. Quy luật cạnh tranh

5.6.3. Quy luật giá trị

5.6.4. Quy luật lưu thông tiền tệ

6. VAI TRÒ CÁC CHỦ THỂ THAM GIA THỊ TRƯỜNG

6.1. Người sản xuất

6.1.1. Là người sản xuất và cung cấp hàng hóa, dịch vụ ra thị trường

6.1.2. Đáp ứng nhu cầu con người, thu lợi nhuận

6.1.3. Không làm tổn hại đến lợi ích, sức khỏe của con người

6.2. Nhà nước

6.2.1. Các chủ thể trung gian

7. Dịch vụ và hàng hóa đặc biệt

7.1. Dịch vụ

7.1.1. hàng hóa vô hình, không thể cất trữ

7.2. Hàng hóa đặc biệt

7.2.1. Quyền sử dụng đất đai

7.2.2. Chứng khoáng, chứng quyền và giấy tờ có giá

8. Thuộc tính

8.1. Giá trị mua bán

9. Lao động trù tượng

10. Thương hiệu

11. Đặc trưng và ưu thế

11.1. Đáp ứng nhu cầu về vật chất và tinh thần

11.2. Ứng dụng khoa học kĩ thuật

11.3. Môi trường cạnh tranh gay gắt, buộc người sản xuất hàng hóa phải luôn năng động, nhạy bén

11.4. Thõa mãn nhu cầu của con người

11.5. Làm phát triển giao lưu kinh tế. Khai thác được lợi thế của tự nhiên, xã hội, kỹ thuật

12. SẢN XUẤT HÀNG HÓA

12.1. Khái niệm

12.1.1. Là hình thức tổ chức kinh tế trên thị tường

12.2. Điều kiện ra đời

12.2.1. Giá trị sử dụng

12.2.2. Sự phân công lao động

12.2.3. Chế độ sở hữu tư nhân về tư liệu xản xuất

13. HÀNG HÓA

13.1. Khái niệm

13.1.1. Là sản phẩm của lao động, thõa mãn nhu cầu thông qua trao đổi, mua bán

13.1.2. Phân loại : hữu hình và vô hình

13.2. Lượng giá trị

13.2.1. Là lượng thời gian hao phí lao động xã hội để sản xuất ra đơn vị hàng hóa

13.2.2. Đo bằng thời gian lao động xã hội cần thiết

13.2.3. Yếu tố ảnh hưởng

13.2.3.1. Năng suất lao động (NSLĐ)

13.2.3.2. Tăng NSLĐ

13.2.3.3. Cường độ lao động (CĐLĐ)

13.2.3.4. Tăng CĐLĐ

13.3. Tính hai mặt của lao động SXHH

13.3.1. Lao động cụ thể