Quần thể sinh vật

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Quần thể sinh vật by Mind Map: Quần thể sinh vật

1. Tỉ lệ giới tính

1.1. là đặc trưng quan trọng đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể trong điểu kiện môi trường thay đổi

1.2. Tỉ lệ đực/cái xấp xỉ 1/1

2. Nhóm tuổi

2.1. Tuổi sinh lý

2.1.1. thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể

2.2. Tuổi sinh thái

2.2.1. thời gian sống thực tế của cá thể

2.3. Tuổi quần thể

2.3.1. tuổi bình quân của cá thể

2.4. giúp chúng ta baoer vệ và khai thác tài nguyên sinh vật có hiệu quả hơn

3. Sự phân bố

3.1. phân bố theo nhóm

3.1.1. là kiểu phân bố phổ biến nhất

3.1.2. điều kiện sống không đồng đều trong môi trường

3.1.3. các cá thể hỗ trợ lần nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường

3.2. phân bố không đều

3.2.1. điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường hoặc có sự cạnh tranh gay gắt

3.2.2. làm giảm mức cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể

3.3. phân bố ngẫu nhiên

3.3.1. lad dạng trung gian của hai dạng trên

3.3.2. điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường và khi các cá thể trong quần thể không có sự cạnh tranh

3.3.3. tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường

4. Mật độ cá thể

4.1. là số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay quần thể

4.2. ảnh hưởng tới mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường và khả năng sinh sản, tử vong của cá thể

4.3. thay đổi theo mùa hay năm

5. Kích thước

5.1. là số lượng quần thể phân bố trong không gian quần thể

5.2. kích thước tối thiểu

5.2.1. là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần duy trì và phát triển

5.2.2. nếu quần thể xuống mức dưới tối thiểu sẽ diệt vong

5.2.3. nguyên nhân

5.2.3.1. năng sinh sản giảm

5.2.3.2. giao phối cận huyết

5.2.3.3. quan hệ hỗ trợ giảm

5.3. kích thước tối đa

5.3.1. là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được, cân bằng với khả năng cung cấp của môi trường

5.3.2. nếu quần thể vượt giới hạn lớn nhất về số lượng dẫn tới một số cá thể di cư khỏi quần thể và mức độ tử vong cao

5.4. nhân tố ảnh hưởng

5.4.1. mức độ sinh sản

5.4.2. mức độ tử vong

5.4.3. phát tán của quần thể

6. Tăng trưởng

6.1. tăng trưởng theo tiềm năng sinh học

6.2. tăng trưởng theo thực tế