Nhập môn vận tải ô tô

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Nhập môn vận tải ô tô by Mind Map: Nhập môn vận tải ô tô

1. Tổ chức vận tải hàng hóa bằng ô tô

1.1. Hàng hóa và luồng hàng

1.2. Hành trình chạy xe

1.3. Công tác tổ chức vận tải

1.4. Một số hình thức vận chuyển

1.4.1. Tổ chức vận tải HH bằng container

1.4.2. Vận chuyển đa phương thức

1.4.3. Tổ chức vận tải kéo mooc

1.5. Vận tải đường dài

2. Tổ chức vận tải hành khách bằng ô tô

2.1. Hành khách, hành lý, hàng bao gửi

2.2. Tổ chức vận tải HK trong đô thị

2.2.1. - Tuyến xe buýt

2.2.1.1. Khái niệm

2.2.1.1.1. là tuyến vận tải khách cố định bằng ô tô, có điểm đầu, điểm cuối và các điểm dừng đón trả khách theo quy định.

2.2.1.2. - Phân loại

2.2.1.2.1. o Tuyến xe buýt đô thị

2.2.1.2.2. o Tuyến xe buýt nội tỉnh

2.2.1.2.3. o Tuyến xe buýt lõn cận

2.2.2. - Hành trình xe buýt

2.2.2.1. Khái niệm

2.2.2.1.1. là đường đi của xe buýt từ điểm đầu đến điểm cuối của hành trình, mạng lưới hành trình là tập hợp tất cả các hành trình xe buýt.

2.2.2.2. - Phân loại

2.2.2.2.1. o Căn cứ vào điểm đầu và điểm cuối của hành trình theo lãnh thổ

2.2.2.2.2. o Các hành trình xe buýt trong thành phố

2.2.3. - Các chỉ tiêu khai thác xe buýt trên hành trình

2.2.3.1. o Các chỉ tiêu đặc trưng cho hành trình

2.2.3.1.1.  Chiều dài hành trình

2.2.3.1.2.  Số lượng các điểm dừng dọc đường

2.2.3.1.3.  Khoảng cách bình quân giữa các điểm dừng, đỗ

2.2.3.2. o Các chỉ tiêu đặc trưng cho hệ thống hành trình

2.2.3.2.1.  Mật độ mạng lưới hành trình

2.2.3.2.2.  Hệ số mạng lưới hành trình

2.2.3.3. o Nhóm chỉ tiêu quãng đường

2.2.3.3.1.  Chiều dài hành trình

2.2.3.3.2.  Cự ly đi lại bình quân của hành khách

2.2.3.3.3.  Khoảng cách bình quân giữa các điểm dừng

2.2.3.3.4.  Số lượng các điểm dừng dọc đường

2.2.3.4. o Nhóm chỉ tiêu tốc độ

2.2.3.4.1.  Tốc độ chạy xe

2.2.3.4.2.  Tốc độ O – D

2.2.3.5. o Nhóm chỉ tiêu trọng tải, sức chứa

2.2.3.5.1.  Trọng tải thiết kế

2.2.3.5.2.  Hệ số sử dụng trọng tải

2.2.3.5.3.  Hệ số thay đổi hành khách

2.2.3.6. o Nhóm chỉ tiêu thời gian

2.2.3.7. o Nhóm chỉ tiêu năng suất phương tiện

2.3. Tổ chức vận tải HK bằng xe con

2.3.1. 1. Yêu cầu đối với phương tiện vận tải taxi

2.3.1.1. Với phương tiện

2.3.1.1.1. - Có không quá 9 ghế (kể cả ghế người lái) được thiết kế để vận chuyển khách: có niên hạn sử dụng theo quy định; có chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.

2.3.1.1.2. - Về điều kiện chung khi kinh doanh vận tải bằng taxi thì xe ô tô phải bảo đảm an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường

2.3.1.1.3. - Xe taxi có niên hạn sử dụng không quá 8 năm tại đô thị loại đặc biệt và không quá 12 năm tại các địa phương khác

2.3.1.1.4. - Có máy bộ đàm liên hệ với Trung tâm điều hành của doanh nghiệp.

2.3.1.1.5. - có phù hiệu “XE TAXI”; trên nóc taxi phải gắn cố định hộp đèn có chữ “TAXI” hoặc “METER TAXI”. Trên hộp đèn có thể ghi thêm tên doanh nghiệp, số điện thoại của doanh nghiệp. Hộp đèn phải được bật sáng đồng thời với hệ thống đèn chiếu sáng của xe.

2.3.1.1.6. - Phía mặt ngoài hai bên thành xe phải ghi tên, số điện thoại doanh nghiệp, biểu trưng lôgô của doanh nghiệp (nếu có), số thứ tự xe taxi (theo số thứ tự của doanh nghiệp quản lý).

2.3.1.2. đồng hồ tính tiền

2.3.1.2.1. - đồng hồ tính tiền được tính bằng tiền Việt Nam đơn giá trên số ki lô mét lăn bánh.

2.3.1.2.2. - đồng hồ được lắp ở vị trí hợp lý để khách đi xe và lái xe quan sát dễ dàng.

2.3.1.2.3. - đồng hồ tính tiền phải được định kỳ kiểm định, kẹp chỡ theo quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền. Khi thay đổi giá cước doanh nghiệp phải báo cáo với cơ quan kiểm định để kiểm tra và kẹp chì lại.

2.3.2. 2. Những trường hợp thường sử dụng taxi

2.3.2.1. Những chuyến đi yêu cầu về thời gian và có lượng hành lý nhiều

2.3.2.2. Những chuyến đi yêu cầu vận chuyển từ cửa đến cửa (đi và đến tận cửa nhà);

2.3.2.3. Những chuyến đi mà ở vùng đó chưa có vận tải HK công cộng hoặc không đảm bảo thuận tiện trong đi lại

2.3.2.4. Những chuyến đi vào những thời điểm VTHKCC không hoạt động

2.3.3. 3. Các phương án gọi taxi

2.3.3.1. đón taxi tại các điểm đỗ

2.3.3.2. đón taxi trên đường

2.3.3.3. Gọi taxi qua điện thoại cho các chuyến đi ngay hoặc đặt trước

2.3.4. Các chỉ tiêu đánh giá hoạt động vận tải taxi

3. Tổng quan về vận tải ô tô

3.1. Vận tải ô tô

3.2. Các điều kiện khai thác vận tải

3.2.1. Điều kiện KT XH

3.2.2. Điều kiện vận tải

3.2.3. Điều kiện tổ chức kỹ thuật

3.2.4. Điều kiện khí hậu thời tiết và các nhân tố khác

3.2.5. Điều kiện đường sá

3.3. Năng lực vận chuyển

3.3.1. Khả năng thông qua của đường

3.3.1.1. Khả năng thông xe và số làn xe

3.3.1.2. Khả năng thông qua của nút giao thông

3.3.2. Năng lực vận chuyển

4. Phương tiện vận tải

4.1. Khái niệm

4.2. Chỉ tiêu khai thác

4.2.1. Tổng số phương tiện và mức độ sử dụng

4.2.1.1. Tổng số phương tiện

4.2.1.2. Hệ số ngày xe tốt

4.2.1.3. Hệ số ngày xe vận doanh

4.2.2. Trọng tải

4.2.2.1. Trọng tải tĩnh

4.2.2.2. Trọng tải động

4.2.2.3. Hệ số sử dụng trọng tải

4.2.3. Quãng đường

4.2.3.1. Quãng đường

4.2.3.2. Hệ số sử dụng quãng đường

4.2.3.3. Quãng đường xe chạy ngày đêm

4.2.4. Tốc độ

4.2.4.1. Tốc độ kết cấu

4.2.4.2. Tốc độ giới hạn cho phép

4.2.4.3. Tốc độ kỹ thuật

4.2.4.4. Tốc độ lữ hành

4.2.4.5. Tốc độ khai thác

4.2.5. Thời gian làm việc của phương tiện

4.2.5.1. Thời gian xếp dỡ

4.2.5.2. Thời gian chuyến xe, vòng xe

4.2.5.3. Thời gian làm việc trong ngày

4.2.6. Khoảng cách vận chuyển, quãng đường xe chạy có hàng trong một chuyến

4.3. Chỉ tiêu đánh giá phương tiện

4.3.1. Các thông số cơ bản

4.3.2. Chỉ tiêu sử dụng kích thước và trọng lượng

4.3.3. Sức chứa của xe

4.3.4. Tính sử dụng thuận tiện

4.3.5. Sức kéo và tốc độ của xe

4.3.6. An toàn chạy xe

4.3.7. Độ bền chắc

4.3.8. Tính kinh tế nhiên liệu

4.3.9. Tính cơ động

4.3.10. Ảnh hưởng của môi trường

4.4. Năng suất

4.4.1. Khái niệm

4.4.2. Năng suất của PTVT hàng hóa

4.4.3. Năng suất của PTVT hành khách

4.5. Giá thành

4.5.1. Khái niệm

4.5.2. Xác định giá thành theo các khoản mục chi phí

4.5.2.1. Chí phí tiền lương và các khoản theo lương của lái phụ xe

4.5.2.2. Các loại bảo hiểm

4.5.2.3. Chi phí nhiên liệu

4.5.2.4. Chi phí trích trước săm lốp

4.5.2.5. Vật liệu khai thác

4.5.2.6. Chi phí BDKT và SCTX

4.5.2.7. Khấu hao cơ bản

4.5.2.8. Chi phí sửa chữa lớn

4.5.2.9. Các loại phí và lệ phí

4.5.2.10. Chi phí quản lý doanh nghiệp

4.5.2.11. Các loại thuế đánh vào yếu tố đầu vào của sx

4.5.2.12. Giá thành vận tải ô tô

4.5.2.13. Tổng chi phí