Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Từ ấy by Mind Map: Từ ấy

1. Tình cảm lớn

1.1. Là tình cảm của người cách mạng

1.2. Tình yêu lí tưởng, sự kính yêu

1.3. Tình đồng bào, đồng chí

1.4. Xưng hô ruột thịt và số từ ước lệ

1.5. khẳng định tình cảm gia đình nồng ấm

1.6. Xót thương với kiếp người đau khổ

1.7. Căm giận trước bất công của cuộc đời

2. Lẽ sống lớn

2.1. Cái tôi cá nhân

2.1.1. Cái tôi nhỏ bé đối lập mọi người

2.1.2. Cái tôi cô đơn, chán nản

2.2. Cái tôi cách mạng

2.2.1. Sống với lẽ sống chung của cộng đồng

2.2.2. Sống chan hòa với mọi người, quần chúng lao khổ

2.2.3. Mở hồn để đón nhận thời đại

2.2.4. Buộc : ý thức tự nguyện, quyết tâm cao

2.2.5. Trang trải : tâm hồn mở rộng với đời

2.2.6. Bao hồn khổ : yêu thương không phân biệt giai cấp

2.2.7. Khối đời : sức mạnh khối đoàn kết nhân dân

2.2.8. Đặt mình giữa cuộc đời, với quần chúng

2.2.9. Quan hệ tác giả với nhân dân, văn học-cuộc sống, tôi-ta

3. Niềm vui lớn

3.1. Trước từ ấy

3.1.1. Trước từ ấy bế tắc: băn khoăn kiếm lẽ yêu đời

3.1.2. Bâng khuâng đứng giữa đôi dòng nước

3.1.3. Cuộc sống tăm tối: không nhìn thấy mặt trời

3.1.4. Tôi khô như cây sậy bên đường

3.2. Từ ấy

3.2.1. 1938 giác ngộ lý tưởng cộng sản, kết nạp đảng

3.2.2. Đấu tranh cho lí tưởng cách mạng

3.2.3. Bừng sáng tâm hồn, mở chân trời mới nhận thức

3.2.4. Khai sinh nhà thơ cách mạng

3.3. Sau từ ấy

3.3.1. Sự chuyển biến trong tâm hồn

3.3.2. Ẩn dụ: mặt trời chân lí là lí tưởng cách mạng, Đảng

3.3.3. Động từ bừng: bất ngờ, đột ngột

3.3.4. Chói: nguồn ánh sáng có sức mạnh xuyên thấu

3.3.5. Nguồn sáng đúng đắn ảnh hưởng mạnh tâm hồn

3.3.6. So sánh thể hiện tâm hồn tràn đầy sức sống, niềm vui

3.3.7. Niềm vui vô hạn