1. TD KHCN
1.1. Vay kinh doanh
1.1.1. Vay kinh doanh
1.1.1.1. Đối tượng: - Nhà thuốc - Thuốc BVTV - Nhóm góp vốn ( GN => thụ hưởng, TM (30%)
1.1.1.2. Thời hạn vay: - HM: max 1 năm - TL, bsvkd: max 5 năm - KD nhà thuốc, thuốc BVTV: max 15 năm
1.1.1.3. PT trả nợ: - Vốn trả CK, lãi trả ĐK hàng tháng/quý. - Vốn, lãi trả ĐK (tháng/quý) theo dư nợ giảm dần/dư nợ ban đầu
1.1.2. Vay nông nghiệp
1.1.2.1. Đối tượng: - CN (không: chủ DNTN)/ chủ HGĐ SXNN không phải ĐKKD) - CN là chủ HKD SXNN - Chủ trang trại (cấp GCN kinh tế trang trại)
1.1.2.2. Thời gian vay: - HM: max 3 năm, GNN max 1 năm - TL, SXKD: max 15 năm. - Mua BĐS- SXNN: max25 năm. - Mua PTVC đặc thù, bảo đảm = PTVC: theo CSTD. - Lưu vụ: max 2 CK sản xuất liên tiếp - Quay vòng: max 3 tháng, GNN max 01 tháng. - Tuần hoàn: max 01 năm.
1.1.2.3. Chứng từ SDV: chấp nhận Bảng kê do KH lập - khoản vay ≤ 1 tỷ
1.1.2.4. PT trả nợ: - vốn/lãi trả ĐK max12 tháng/lần, max 06 tháng/lần - LƯU VỤ: + Tất toán/trả trước trong thời hạn ≤ 10 ngày kể từ ngày kết thúc 1 CK => không vi phạm HĐTD + Mđ vay: BSV SXNH. Mỗi chu kỳ/vụ MAX 12 tháng. + Thẩm quyền: GĐCN/Trưởng PGDTN.
1.1.3. Vay tiểu thương chợ
1.1.3.1. Đối tượng: CN, Chủ HKD, Chủ HGD
1.1.3.2. TSDB: QSD Sạp, BĐS (70%) MAX 500TR
1.1.3.3. Điều kiện
1.1.3.3.1. KH: - Không: sạp/quầy làm TSĐB để vay vốn tại TCTD khác - Không (góp hụi) - KN: từ 01 năm trở lên
1.1.3.3.2. CHỢ: - Thành lập HP và có ĐVQLC HP - Thuộc địa bàn cv. - Không: diện di dời, giải tỏa - ĐVQLC đồng ý ký HĐ liên kết với Sacombank
1.1.3.4. Mức vay -L1: 500s | : = <500tr/sap | <= 1 tỷ/sap -L2: 300s-500s: = <300tr/sap | <= 500tr/sap -L3: <300s: = <100tr/sap | <= 200tr/sap -Đặc thù: <50tr/sap | <= 100tr/sap
1.1.3.5. Thời hạn vay: + Lớn hơn 200tr: max 3 năm | Lớn hơn 500tr: max 5 năm + 100 - 200tr: max 2 năm | 200-500tr: max 4 năm + Bé hơn 100 tr: max 1 năm | bé hơn 200tr: max 3 năm
1.1.3.6. Phương thức vay: TL lần vốn & lãi trả định kỳ (góp ngày/tuần/tháng) tính theo dư nợ ban đầu
1.1.4. Vay phố chợ - phố TM
1.1.4.1. Đối tượng: Cá nhân + Chủ HKD (chợ loại 1,2,3 + chợ đặc thù + Phố sầm uất
1.1.4.2. Điêu kiện:
1.1.4.2.1. KH: KD ổn định từ 1 năm + Giấy phép KD/xác nhận DĐKD + bán kính chợ max 5 km.
1.1.4.2.2. TSĐB:
1.1.4.3. PT vay
1.1.4.3.1. Vốn, lãi trả hàng ngày/tuần/tháng, lãi tính theo dư nợ ban đầu.
1.1.4.3.2. Vốn, lãi trả hàng tháng/quý, lãi tính theo dư nợ giảm dần.
1.1.4.3.3. Vốn trả cuối kỳ, lãi trả hàng tháng (tối đa 1 năm)
1.1.4.4. Nợ quá hạn: max 5%
1.1.5. Vay thấu chi SXKD
1.1.5.1. Điều kiện: TKTT + GĐKKD + Thu nhập + PAKD + ko TSĐB ( ko NQH 2-5 1 năm gần)
1.1.5.2. Mục đích: BSVKD, ko trả nợ vay/ lãi vay/ lãi phạt/ phí vay
1.1.5.3. Loại tiền: VND
1.1.5.4. Số tiền (chênh lệch TT + dư có TKTT) < HMTC - dư nợ TKTT - dư nợ TC)
1.1.5.5. HMTC
1.1.5.5.1. Ko TSĐB (max 500tr): 50% DS báo có trong 6 tháng gần ( - BC ko SXKD)
1.1.5.5.2. Có TSĐB = BĐS + PTVC (CSTD)
1.1.5.6. Phương thức thu:
1.1.5.6.1. Gốc => mỗi ngày (TKTT dư có), trả hết (đến hạn/trước hạn)
1.1.5.6.2. Lãi: hàng tháng (TH cùng ngày)
1.1.5.7. Thẩm quyền:
1.1.5.7.1. Có TSĐB => quy chế
1.1.5.7.2. Ko TSĐB => Ban tín dụng:
1.2. Vay tiêu dùng
1.2.1. Mua nhà
1.2.1.1. -Mua nhà/ CNBĐS/ bù đắp VTC => max 25 năm -Nộp thuế BĐS => max 10 năm -Chấp nhận tất cả TSĐB (bao gồm: quyền TS - hđmb, quyền CNBĐS) -Thời hạn: 25 năm, VND
1.2.1.2. PT vay
1.2.1.2.1. Vốn lãi trả định kỳ tháng/quý theo dư nợ giảm dần/dư nợ ban đầu
1.2.1.2.2. Nguồn thu nhập trả nợ từ nông nghiệp: định kỳ tối đa 12 tháng
1.2.1.3. Đảm bảo TTTV + Giải ngân
1.2.1.4. Kiểm tra SDV = định kỳ max 6 tháng/lần
1.2.2. Mua xe ô tô
1.2.2.1. Mục đích: tiêu dùng/SXKD/ bù đắp VTC (MAX 6 tháng kể từ ngày có Giấy đăng ký xe)
1.2.2.2. TSDB: BĐS / PTVC
1.2.2.3. Giá trị xe: Giá trị HĐMB bao gồm VAT và phí trước bạ
1.2.2.4. Thời hạn vay:
1.2.2.4.1. Thế chấp PTVC: Theo CSTD
1.2.2.4.2. Thế chấp BĐS (có giấy tờ hoàn chỉnh): MAX10 năm
1.2.2.4.3. Nhiều TS : theo thời hạn loại TS ngắn nhất.
1.2.2.5. PT vay
1.2.2.5.1. Vốn lãi trả ĐK tháng/quý theo dư nợ giảm dần/dư nợ ban đầu
1.2.2.5.2. Nguồn thu nhập trả nợ từ nông nghiệp: định kỳ max 12 tháng
1.2.2.5.3. CN cân nhắc quyết định việc ân hạn
1.2.2.6. Kiểm tra SDV
1.2.2.6.1. Lần đầu/đột xuất/định kỳ => theo quy định CSTD (ĐỊNH KỲ PVNCĐS max 6 tháng/lần).
1.2.3. Tiêu dùng bảo toàn
1.2.4. Tiêu dùng Không TSĐB
1.2.5. Đảm bảo thẻ tiền gửi
1.2.6. Du học
1.2.7. Thấu chi tiền gửi
1.2.8. Thấu chi tiêu dùng