Thủ tục thành lập doanh nghiệp và thuế ban đầu

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Thủ tục thành lập doanh nghiệp và thuế ban đầu by Mind Map: Thủ tục thành lập doanh nghiệp và thuế ban đầu

1. Lựa chọn DN

1.1. Tên

1.1.1. INSPIRE

1.1.1.1. Indurance: nhẫn nại

1.1.1.2. Nisus: nỗ lực

1.1.1.3. Sagacity: minh mẫn

1.1.1.4. Progress: tiến bộ

1.1.1.5. Initiative: sáng kiến

1.1.1.6. Responsibility: trách nhiệm

1.1.1.7. Excellence: ưu tú

1.2. Loại hình

1.2.1. TNHH MTV

1.2.1.1. Chủ sở hữu

1.2.1.1.1. Cá nhân

1.2.1.1.2. Pháp nhân

1.2.1.2. Chịu trách nhiệm hữu hạn

1.2.1.3. Có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

1.2.1.4. Khả năng huy động vốn hạn chế do không được phát hành cổ phiếu

1.3. Địa chỉ

1.3.1. Số nhà/ ngách/ hẻm/ ngõ phố/ phố

1.3.1.1. Số nhà 6

1.3.2. Đường/ thôn/ xóm/ ấp

1.3.2.1. Đường Thống Nhất

1.3.3. Xã/ phường/ thị trấn

1.3.3.1. Phường 4

1.3.4. Huyện/ quận/ thị xã/ thành phố trực thuộc tỉnh

1.3.4.1. Quận Tân Bình

1.3.5. Tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương

1.3.5.1. Thành phố Hồ Chí Minh

1.4. Ngành nghề

1.4.1. Tên ngành nghề

1.4.1.1. Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê. Chi tiết: Dịch vụ cho thuê văn phòng

1.4.2. Mã ngành

1.4.2.1. 6810

1.5. Vốn điều lệ

1.5.1. Tối thiểu 20 tỷ đồng (không phải chứng minh vốn)

1.5.2. Duy trì mức vốn tối thiểu 20 tỷ đồng trong suốt quá trình kinh doanh

1.6. Người đại diện theo pháp luật (có thể có một hoặc nhiều người đại diện theo pháp luật)

1.6.1. Chủ tịch

1.6.1.1. Chủ sở hữu

1.6.2. Giám đốc/ Tổng giám đốc

1.6.2.1. Chủ tịch công ty kiêm nhiệm

1.6.2.2. Thuê người khác

2. Chi phí

2.1. Thành lập doanh nghiệp

2.1.1. Đăng ký trực tiếp: 100.000 đồng/ lần

2.1.2. Đăng ký qua mạng điện tử: miễn phí

2.2. Thuế ban đầu: miễn thuế môn bài năm đầu

3. Thời hạn

3.1. Sở KHDT: 3 ngày làm việc

3.2. Cơ quan Thuế: 2 ngày

4. Thủ tục và trình tự

4.1. Thành lập doanh nghiệp

4.1.1. Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ đăng ký thành lập doanh nghiệp

4.1.2. Bước 2: Nộp hồ sơ

4.1.2.1. Trường hợp đăng ký trực tiếp: Nộp hồ sơ đăng ký thành lập doanh nghiệp và thanh toán lệ phí tại Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hồ Chí Minh

4.1.2.2. Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

4.1.2.2.1. Trường hợp sử dụng chữ ký số công cộng: Người đại diện theo pháp luật kê khai thông tin, tải văn bản điện tử, ký số vào hồ sơ đăng ký điện tử trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

4.1.2.2.2. Trường hợp sử dụng Tài khoản đăng ký kinh doanh

4.1.3. Bước 3: Nhận kết quả là

4.1.3.1. Trường hợp đăng ký trực tiếp

4.1.3.1.1. Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong thời hạn 3 ngày làm việc

4.1.3.1.2. Hồ sơ chưa hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ thông báo bằng văn bản trong thời hạn 3 ngày làm việc

4.1.3.2. Trường hợp đăng ký quan mạng điện tử

4.1.3.2.1. Hồ sơ chưa hợp lệ

4.1.3.2.2. Hồ sơ hợp lệ

4.1.4. Bước 4: Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp lên Cổng Thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia (thời hạn 30 ngày kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp)

4.1.4.1. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

4.1.4.2. Thông tin về ngành nghề kinh doanh của công ty

4.1.4.3. Nếu không công bố đúng hạn sẽ bị phạt hành chính từ 1.000.000 đồng - 2.000.000 đồng và phải khắc phục hậu quả là: Buộc phải cộng bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng Thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia

4.1.5. Bước 5: Khắc dấu doanh nghiệp + Thông báo mẫu doanh nghiệp lên Cổng Thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia

4.1.5.1. Hình thức và nội dung (tuỳ ý)

4.1.5.1.1. Dấu tròn

4.1.5.1.2. Có tên doanh nghiệp

4.1.5.1.3. Có mã số thuế doanh nghiệp

4.1.5.2. Số lượng (tuỳ ý): 1

4.1.5.3. Liên hệ với cơ quan liên quan và cơ quan công an để thực hiện khắc dấu

4.1.5.4. Đăng ký mẫu dấu tại Phòng Đăng ký kinh doanh để được đăng tải mẫu dấu lên Cổng Thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia. Nội dung đăng ký gồm:

4.1.5.4.1. 1. Tên, mã số, địa chỉ trụ sở của doanh nghiệp

4.1.5.4.2. 2. Số lượng con dấu, mẫu con dấu, thời điểm có hiệu lực của mẫu con dấu

4.1.6. Bước 6: Đặt bảng hiệu và treo bảng hiệu tại trụ sở công ty. Thông tin trên bảng hiệu gồm:

4.1.6.1. Thông tin trên bảng hiệu (Doanh nghiệp được tự quyết định)

4.1.6.1.1. Địa chỉ công ty

4.1.6.1.2. Tên công ty

4.1.6.1.3. Mã số thuế

4.1.6.1.4. Số điện thoại

4.1.6.2. Kích thước bảng hiệu (Doanh nghiệp được tự quyết định)

4.1.6.2.1. Kích thước: 25x35

4.1.6.2.2. Chất liệu: Mica

4.2. Thuế ban đầu

4.2.1. Bước 1: Mở tài khoản ngân hàng + Làm hồ sơ báo số tài khoản ngân hàng cho Sở Kế hoạch và Đầu tư + Mua chữ ký số

4.2.1.1. Mua chữ ký số

4.2.1.2. Mở tài khoản ngân hàng

4.2.1.3. Sau khi có tài khoản ngân hàng, tiến hành đăng ký tài khoản ngân hàng với Sở Kế hoạch và Đầu tư qua mạng, trên trang: dangkyquamang.dkkd.gov.vn

4.2.1.4. Thời hạn: 10 ngày kể từ ngày có tài khoản ngân hàng

4.2.2. Bước 2: Đăng ký nộp thuế điện tử với cơ quan thuế

4.2.2.1. Bước 1: Truy cập vào trang thuedientu.gdt.gov.vn —> Doanh nghiệp —> Đăng nhập

4.2.2.2. Bước 2: Sau khi đăng nhập thành công bấm vào “Quản lý tài khoản” —> “Thay đổi thông tin dịch vụ” —> Tìm mục “Thông tin ngân hàng” bấm “Đăng ký bổ sung NH”

4.2.2.3. Bước 3: Sau khi chọn xong ngân hàng —> Nhập thông tin —> Bấm tiếp tục

4.2.2.4. Bước 4: Kiểm tra thông tin; cắm chữ ký số vào máy và bấm “Ký và gửi”

4.2.2.5. Bước 5: Tải mẫu đăng ký về —> Điền hết tất cả các thông tin —> Ký tên, đóng dấu của doanh nghiệp —> Đi nộp mẫu đăng ký trực tiếp tại ngân hàng (nơi doanh nghiệp mở tài khoản)

4.2.3. Bước 3: Kê khai và nộp thuế môn bài

4.2.3.1. Nộp tờ khai và tiền thuế môn bài chậm nhất là ngày 30/01/2021

4.2.3.2. Trường hợp kê khai thuế môn bài trực tiếp

4.2.3.2.1. Bước 1: Lập tờ khai lệ phí môn bài bán hành kèm theo Nghị định 139/2016/NĐ

4.2.3.2.2. Bước 2: Viết giấy nộp tiền vào NSNN theo mẫu số C1-02/NS

4.2.3.2.3. Bước 3: Nộp trực tiếp cho cơ quan thuế

4.2.3.3. Trường hợp kê khai thuế môn bài qua mạng (dành cho doanh nghiệp đã mua chữ ký số và đã đăng ký khai thuế và nộp thuế điện tử)

4.2.3.3.1. Bước 1: Đăng ký Tờ khai lệ phí môn bài 01/MBAI

4.2.3.3.2. Bước 2: Kê khai thuế môn bài qua mạng trên thuedientu.gdt.gov.vn

4.2.3.3.3. Bước 3: Nộp tiền thuế môn bài

5. Cơ quan giải quyết

5.1. TLDN

5.1.1. Sở KHDT

5.2. Thuế ban đầu

5.2.1. Cục thuế/ Chi cục thuế

6. Tài liệu tham khảo

6.1. Thành lập doanh nghiệp

6.1.1. Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13

6.1.2. Luật kinh doanh bất động sản năm

6.1.3. Quyết định 10/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ

6.1.4. Quyết định 337/QĐ-BKH của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

6.1.5. Thông tư số 130/2017/TT-BTC

6.1.6. https://dangkykinhdoanh.gov.vn/vn/Pages/Noidunghuongdan.aspx?lhID=3&htID=18

6.2. Thuế ban đầu

6.2.1. http://ketoanthienung.net/huong-dan-cach-dang-ky-nop-thue-dien-tu.htm

6.2.2. http://ketoanthienung.net/thu-tuc-lam-ho-so-ke-khai-thue-ban-dau.htm

6.2.3. http://ketoanthienung.net/huong-dan-cach-dang-ky-nop-thue-dien-tu.htm