HRM codeart.vn

Test mmap

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
HRM codeart.vn by Mind Map: HRM codeart.vn

1. Module Quản trị hệ thống

1.1. Chức năng quản lý danh mục

1.1.1. Danh mục quốc gia

1.1.2. Danh mục tình thảnh

1.1.3. Danh mục quận huyện

1.1.4. Danh mục quốc tịch

1.1.5. Danh mục dân tộc

1.1.6. Danh mục tôn giáo

1.1.7. Danh muc nghề nghiệp

1.1.8. Danh mục trình độ học vấn

1.1.9. Danh mục lĩnh vực chuyên gia

1.1.10. Danh mục học hàm

1.1.11. Danh mục học vị

1.1.12. Danh mục loại dịch vụ

1.1.12.1. Danh mục loại tài khoản trên internet

1.1.12.2. Danh mục loại hình thức điện thoại

1.1.12.2.1. phân loại số điện thoại là mobile, home, office, khác...

1.1.12.3. Danh mục nhà mạng điện thoại

1.1.12.3.1. Nhận biết số điện thoại khai báo thuộc nhà mạng nào

1.1.13. Danh mục quan hệ gia đình

1.1.14. Danh mục loại kỹ năng

1.1.14.1. Cho biết loại chuyên môn kỹ thuật của nhân viên. Vd: Kế toán, hàn, sơn, vẽ,...

1.1.15. Danh mục thang bậc đánh giá kỹ năng

1.1.15.1. Đánh giá theo thang bậc của kỹ năng. Vd: Xuất sắc, giỏi, khá, trung bình, yếu, không có.

1.1.16. Danh mục loại chuyên môn

1.1.17. Danh mục thang bậc đánh giá chuyên môn

1.1.17.1. Đánh giá theo loại chuyên môn kỹ thuật

1.1.18. Danh mục loại ngoại ngữ

1.1.19. Danh mục trình độ ngoại ngữ

1.1.20. Danh muc chuyên ngành đào tạo

1.1.21. Danh mục loại hình đào tạo

1.1.22. Danh mục hình thức đào tạo

1.1.23. Danh mục loại hộ chiếu

1.1.24. Danh mục tài khoản ngân hàng

1.1.25. Danh mục loại hình bảo hiểm xã hội

1.1.26. Danh mục loại hình bảo hiểm y tế

1.1.27. Danh mục đơn vị công tác

1.1.27.1. Đơn vị công tác cấp 2

1.1.27.2. Đơn vị công tác cấp 3

1.1.27.3. Đơn vị công tác cấp 4

1.1.27.4. Đơn vị công tác cấp 5

1.1.28. Danh mục chức danh

1.1.29. Danh mục chức vụ

1.1.30. Danh mục cấp bậc

1.1.31. Danh mục loại nhân viên

1.1.32. Danh mục loại lao động

1.1.33. Danh mục loại hợp đồng lao động

1.1.34. Danh mục hình thức tuyển dụng

1.1.35. Danh mục hình thức nghỉ việc

1.1.36. Danh muc ngạch lương

1.1.37. Danh mục cấp bậc

1.1.38. Danh mục các khoản phụ cấp

1.1.39. Danh mục nguồn tuyển dụng

1.1.40. Danh mục nơi khám chữa bệnh

1.1.41. Danh mục tình trạng hôn nhân

1.1.42. Danh mục phương thức chi trả bảo hiểm

1.1.43. Danh mục loại ngày nghỉ

1.1.44. Danh mục chính sách lương

1.1.45. Danh mục nhóm tính lương

1.1.46. Danh mục nguyên tệ

1.1.47. Danh mục dóng thuế TNCN

1.1.48. Danh mục phương thức đóng bảo hiểm

1.1.49. Danh mục công thức lương

1.1.50. Danh mục nơi khám chữa bệnh

1.1.51. Danh mục loại tai nạn

1.1.52. Danh mục nhóm hình thức (khen thưởng/ kỷ luật)

1.1.53. Danh mục cấp độ

1.2. Quản lý người dùng

1.2.1. Quản lý vai trò người dùng

1.2.1.1. Thuộc tính

1.2.1.1.1. Mã vai trò

1.2.1.1.2. Tên gọi vai trò

1.2.1.1.3. Ghi chú

1.2.1.1.4. Đang sư dụng

1.2.1.1.5. Cho phép đăng nhập hệ thống

1.2.1.2. Chức năng

1.2.1.2.1. C/R/U/D

1.2.2. Quản lý tài khoản người dùng

1.2.2.1. Thuộc tính

1.2.2.1.1. Mã tài khoản

1.2.2.1.2. Tên tài khoản

1.2.2.1.3. Mật khẩu

1.2.2.1.4. Ghi chú

1.2.2.1.5. Đang bị khóa

1.2.2.1.6. Đang sử dụng

1.2.2.1.7. Thông tin về nhân sự

1.2.2.2. Chức năng

1.2.2.2.1. C/R/U/D

1.2.2.2.2. Thay đổi mật khẩu

1.3. Phân quyền vai trò người dùng

1.4. Quản trị nhật kí hệ thống

1.4.1. Chức năng

1.4.1.1. C/R

1.5. Sao lưu và phục hồi hệ thống

1.5.1. Chức năng

1.5.1.1. Sao lưu định kỳ

1.5.1.2. Manual backup

1.5.1.3. Manual restore

1.6. Cấu hình hệ thống

1.6.1. Thông tin đơn vị

1.6.1.1. Mã đơn vị

1.6.1.2. Tên đơn vị

1.6.1.3. Địa chỉ

1.6.1.4. Số điện thoại

1.6.1.5. Số fax

1.6.2. Thiết lập định dạng ngày tháng năm

1.6.3. Thiết lập định dạng thời gian

1.6.4. Thiết lập thông số upload

1.6.4.1. Kiểu tài liệu

1.6.4.1.1. type file

1.6.4.1.2. size

1.6.4.2. Kiểu hình ảnh

1.6.4.2.1. type file

1.6.4.2.2. size

1.6.5. Thiết lập theo từng đơn vị cấp 1 (chi nhánh)

1.7. Quản lý template báo cáo

1.7.1. Chức năng

1.7.1.1. C/R/U/D

1.7.1.2. Preview

1.7.1.3. Cho phép định nghĩa báo cáo theo từng cấp đơn vị

1.8. Untitled

2. Module Chính sách hệ thống

2.1. Thiết lập thông số hồ sơ nhân sự

2.2. Thiêt lập chính sách cảnh báo

2.2.1. Chức năng chung

2.2.1.1. Đơn vị nhận cảnh báo

2.2.1.2. Vai trò/ nhân viên nhận cảnh báo

2.2.1.3. Thời điểm kích hoạt cảnh báo

2.2.1.3.1. Có hai thời điểm kích hoạt: ngay khi đăng nhập hoặc theo thời gian trong ngày- lấy theo thời gian hệ thống

2.2.1.4. Cho phép lặp lại cảnh báo

2.2.1.5. Phương cách hiển thị cảnh báo

2.2.1.5.1. Theo dạng pop-up

2.2.1.5.2. Hiển thị trong hộp thông báo

2.2.2. Cảnh báo sinh nhật nhân viên

2.2.2.1. Số ngày sẽ cảnh báo trước ngày sinh nhật

2.2.3. Cảnh báo thông tin cần bổ sung

2.2.3.1. Thiết lập các trường thông tin cần cảnh báo để bổ sung

2.2.4. Cảnh báo ngày hết hạn của hộ chiếu

2.2.4.1. Số ngày sẽ cảnh báo trước khi hết hạn

2.2.5. Cảnh báo ngày hết hạn của thị thực

2.2.5.1. Số ngày sẽ cảnh báo trước khi hết hạn

2.2.6. Cảnh báo ngày hết hạn của bảo hiểm y tế

2.2.6.1. Số ngày sẽ cảnh báo trước khi hết hạn

2.2.7. Cảnh báo ngày hết hạn của bảo hiểm khác

2.2.7.1. Số ngày sẽ cảnh báo trước khi hết hạn

2.2.8. Cảnh báo ngày hết hạn của hợp đồng lao động

2.2.8.1. Số ngày sẽ cảnh báo trước khi hết hạn

2.2.9. Cảnh báo ngày hết hạn của khoản vay công ty

2.2.9.1. Số ngày sẽ cảnh báo trước khi hết hạn

2.2.10. Cảnh báo việc chưa chuyển trạng thái nghỉ việc của nhân viên khi đã có quyết định nghỉ việc

2.2.11. Cảnh báo chưa nhập kết quả đào tạo của nhân viên

2.2.12. Cảnh báo số ngày nghỉ của nhân viên vượt quá số quy định của công ty

2.2.13. Cảnh báo số lượng nhân viên không đủ hoặc quá thừa ở đơn vị

2.2.14. Cảnh báo nhân viên đến ngày khám sức khỏe

2.2.14.1. Số ngày sẽ cảnh báo trước khi đến ngày khám sức khỏe

2.2.15. Cảnh báo chưa khen thưởng nhân viên

2.2.16. Cảnh báo chưa kỷ luật nhân viên

2.2.17. Cảnh báo chưa thực hiện thăm hỏi nhân viên gặp tai nạn

2.2.18. Cảnh báo người sắp đến tuổi nghỉ hưu

2.2.18.1. Thiết lập tuổi nghỉ hưu của nam và nữ

2.2.18.2. Số ngày sẽ cảnh báo trước khi đến tuổi nghỉ hưu

3. Module Hồ sơ nhân sự

3.1. Chức năng lưu trữ thông tin

3.1.1. Thông tin cá nhân

3.1.1.1. Thuộc tính

3.1.1.1.1. Họ và tên: kiểu text

3.1.1.1.2. Biệt danh

3.1.1.1.3. Giới tính

3.1.1.1.4. Ngày tháng năm sinh

3.1.1.1.5. Nơi sinh

3.1.1.1.6. Nguyên quán/ quê quán

3.1.1.1.7. Quốc tịch

3.1.1.1.8. Dân tộc

3.1.1.1.9. Tôn giáo

3.1.1.1.10. Tình trạng hôn nhân

3.1.1.1.11. Số CMND

3.1.1.1.12. Ngày cấp

3.1.1.1.13. Nơi cấp

3.1.1.1.14. Hình ảnh

3.1.1.1.15. Nghề nghiệp

3.1.1.1.16. MST cá nhân

3.1.1.1.17. Ngày cấp

3.1.1.1.18. Nơi cấp MST

3.1.1.2. Chức năng

3.1.1.2.1. C/R/U/D

3.1.2. Thông tin cư trú

3.1.2.1. Thuộc tính

3.1.2.1.1. Quốc gia

3.1.2.1.2. Tỉnh/Thành

3.1.2.1.3. Quận/Huyện

3.1.2.1.4. Địa chỉ

3.1.2.1.5. Thông tin khác

3.1.2.1.6. Loại cư trú

3.1.2.1.7. Đang sử dụng

3.1.2.2. Chức năng

3.1.2.2.1. C/R/U/D

3.1.3. Thông tin trình độ học vấn

3.1.3.1. Thuộc tính

3.1.3.1.1. Trình độ học vấn

3.1.3.1.2. Học hàm

3.1.3.1.3. Học vị

3.1.3.1.4. Lĩnh vực chuyên gia

3.1.3.2. Chức năng

3.1.3.2.1. C/R/U/D

3.1.4. Thông tin trên internet

3.1.4.1. Thuộc tính

3.1.4.1.1. Phân loại dịch vụ

3.1.4.1.2. Tên tài khoản

3.1.4.1.3. URL

3.1.4.1.4. Ghi chú

3.1.4.1.5. Đang sử dụng

3.1.4.1.6. Là của công ty

3.1.4.2. Chức năng

3.1.4.2.1. List

3.1.4.2.2. C/R/U/D

3.1.5. Thông tin điện thoại

3.1.5.1. Thuộc tính

3.1.5.1.1. Phân loại

3.1.5.1.2. Số điện thoại

3.1.5.1.3. Ghi chú

3.1.5.1.4. Đang sử dụng

3.1.5.2. Chức năng

3.1.5.2.1. Xem danh sách thông tin điện thoại

3.1.5.2.2. C/R/U/D

3.1.6. Thông tin thân nhân

3.1.6.1. Thuộc tính

3.1.6.1.1. Quan hệ

3.1.6.1.2. Họ tên

3.1.6.1.3. Giới tính

3.1.6.1.4. Địa chỉ

3.1.6.1.5. Số CMND

3.1.6.1.6. Ngày cấp

3.1.6.1.7. Nơi cấp

3.1.6.1.8. Nghề nghiệp

3.1.6.1.9. Điện thoại

3.1.6.1.10. Email

3.1.6.1.11. Ghi chú

3.1.6.1.12. Là người bảo lãnh

3.1.6.1.13. Được phép liên lạc

3.1.6.2. Chức năng

3.1.6.2.1. Xem danh sách thân nhân

3.1.6.2.2. C/R/U/D

3.1.7. Kỹ năng

3.1.7.1. Thuộc tính

3.1.7.1.1. Loại kỹ năng

3.1.7.1.2. Đánh giá

3.1.7.1.3. Ghi chú

3.1.7.2. Chức năng

3.1.7.2.1. Xem danh sách kỹ năng

3.1.7.2.2. C/R/U/D

3.1.8. Chuyên môn kỹ thuật

3.1.8.1. Thuộc tính

3.1.8.1.1. Loại chuyên môn

3.1.8.1.2. Thang bậc

3.1.8.1.3. Số chứng chỉ

3.1.8.1.4. Ngày cấp

3.1.8.1.5. Ghi chú

3.1.8.2. Chức năng

3.1.8.2.1. Xem danh sách chuyên môn

3.1.8.2.2. C/R/U/D

3.1.9. Ngoại ngữ

3.1.9.1. Thuộc tính

3.1.9.1.1. Ngoại ngữ

3.1.9.1.2. Trình độ

3.1.9.1.3. Số chứng chỉ

3.1.9.1.4. Ngày cấp

3.1.9.1.5. Nghe

3.1.9.1.6. Nói

3.1.9.1.7. Đọc

3.1.9.1.8. Viết

3.1.9.1.9. Ghi chú

3.1.9.2. Chức năng

3.1.9.2.1. Xem danh sách trình độ ngoại ngữ

3.1.9.2.2. C/R/U/D

3.1.10. Quá trình học tập

3.1.10.1. Thuộc tính

3.1.10.1.1. Từ ngày

3.1.10.1.2. Đến ngày

3.1.10.1.3. Nơi học tập

3.1.10.1.4. Chuyên ngành học

3.1.10.1.5. Loại hình đào tạo

3.1.10.1.6. Hình thức đào tạo

3.1.10.1.7. Đã tốt nghiệp

3.1.10.1.8. Bằng cấp đạt được

3.1.10.1.9. Số hiệu bằng cấp

3.1.10.1.10. Kết quả đạt được

3.1.10.1.11. Số vào sổ

3.1.10.1.12. Ngày cấp

3.1.10.1.13. Người ký

3.1.10.1.14. Ghi chú

3.1.10.2. Chức năng

3.1.10.2.1. Xem danh sách quá trình học tập

3.1.10.2.2. C/R/U/D

3.1.11. Hộ chiếu

3.1.11.1. Thuộc tính

3.1.11.1.1. Số hộ chiếu

3.1.11.1.2. Ngày cấp

3.1.11.1.3. Ngày hết hạn

3.1.11.1.4. Nơi cấp

3.1.11.1.5. Loại hộ chiếu

3.1.11.1.6. Ghi chú

3.1.11.2. Chức năng

3.1.11.2.1. Xem danh sách hộ chiếu

3.1.11.2.2. C/R/U/D

3.1.12. Tài khoản ngân hàng

3.1.12.1. Thuộc tính

3.1.12.1.1. Ngân hàng

3.1.12.1.2. Chi nhánh

3.1.12.1.3. Số tài khoản

3.1.12.1.4. Đang sử dụng

3.1.12.1.5. Ghi chú

3.1.12.2. Chức năng

3.1.12.2.1. Xem danh sách tài khoản ngân hàng

3.1.12.2.2. C/R/U/D

3.1.13. Thị thực

3.1.13.1. Thuộc tính

3.1.13.1.1. Số thị thực

3.1.13.1.2. Ngày cấp

3.1.13.1.3. Ngày hết hạn

3.1.13.2. Chức năng

3.1.13.2.1. Xem danh sách thị thực

3.1.13.2.2. C/R/U/D

3.1.14. Hồ sơ bảo hiểm xã hội

3.1.14.1. Thuộc tính

3.1.14.1.1. Số sổ lao động

3.1.14.1.2. Ngày cấp

3.1.14.1.3. Nơi cấp

3.1.14.1.4. Loại hình tham gia

3.1.14.1.5. Số sổ BHXH

3.1.14.1.6. Ngày cấp

3.1.14.1.7. Ngày báo số sổ

3.1.14.1.8. Ngày giao sổ

3.1.14.1.9. Tháng bắt đầu

3.1.14.1.10. Ghi chú

3.1.14.2. Chức năng

3.1.14.2.1. In thông tin bảo hiểm xã hội

3.1.14.2.2. C/R/U/D

3.1.15. Hồ sơ bảo hiểm y tế

3.1.15.1. Thuộc tính

3.1.15.1.1. Loại hình tham gia

3.1.15.1.2. Số phiếu KCB

3.1.15.1.3. Ngày cấp

3.1.15.1.4. Nơi đăng ký KCB

3.1.15.1.5. Ngày hết hạn

3.1.15.2. Chức năng

3.1.15.2.1. In thông tin hồ sơ bảo hiểm y tế

3.1.15.2.2. C/R/U/D

3.1.16. Thông tin Đoàn

3.1.16.1. Thuộc tính

3.1.16.1.1. Ngày kết nạp Đoàn

3.1.16.1.2. Địa điểm

3.1.16.1.3. Số quyết định

3.1.16.1.4. Người ký kết nạp

3.1.16.1.5. Ngày ký

3.1.16.1.6. Mô tả hoạt động

3.1.16.1.7. Đã ra khỏi Đoàn

3.1.16.1.8. Ngày ra khỏi

3.1.16.1.9. Người ký

3.1.16.1.10. Nguyên nhân

3.1.16.1.11. Ghi chú

3.1.16.2. Chức năng

3.1.16.2.1. C/R/U/D

3.1.17. Thông tin Đảng

3.1.17.1. Thuộc tính

3.1.17.1.1. Ngày kết nạp Đảng

3.1.17.1.2. Địa điểm

3.1.17.1.3. Số quyết định

3.1.17.1.4. Người ký kết nạp

3.1.17.1.5. Ngày ký

3.1.17.1.6. Mô tả hoạt động

3.1.17.1.7. Đã ra khỏi Đảng

3.1.17.1.8. Ngày ra khỏi

3.1.17.1.9. Người ký

3.1.17.1.10. Nguyên nhân

3.1.17.1.11. Ghi chú

3.1.17.2. Chức năng

3.1.17.2.1. C/R/U/D

3.1.18. Thông tin nghĩa vụ quân sự

3.1.18.1. Thuộc tính

3.1.18.1.1. Tình trạng

3.1.18.1.2. Ngày bắt đầu

3.1.18.1.3. Ngày kết thúc

3.1.18.1.4. Địa điểm

3.1.18.1.5. Số quyết định

3.1.18.1.6. Mô tả hoạt động

3.1.18.1.7. Kết quả đạt được

3.1.18.1.8. Ghi chú

3.1.18.2. Chức năng

3.1.18.2.1. C/R/U/D

3.1.19. Hồ sơ nhân viên: Thông tin nơi công tác

3.1.19.1. Thuộc tính

3.1.19.1.1. Mã nhân viên

3.1.19.1.2. Ngày vào làm

3.1.19.1.3. Ngày làm chính thức

3.1.19.1.4. Đơn vị

3.1.19.1.5. Chức danh

3.1.19.1.6. Chức vụ

3.1.19.1.7. Cấp bậc

3.1.19.1.8. Loại nhân viên

3.1.19.1.9. Loại lao động

3.1.19.1.10. Người quản lý trực tiếp

3.1.19.1.11. Người quản lý gián tiếp

3.1.19.1.12. Số lưu hồ sơ

3.1.19.1.13. Mã số thẻ công ty

3.1.19.1.14. Đã nghỉ việc

3.1.19.2. Chức năng

3.1.19.2.1. Xem danh sách thông tin nơi công tác

3.1.19.2.2. C/R/U/D

3.1.20. Hồ sơ nhân viên: Hợp đồng lao động

3.1.20.1. Thuộc tính

3.1.20.1.1. Số hợp đồng

3.1.20.1.2. Loại hợp đồng

3.1.20.1.3. Ngày ký

3.1.20.1.4. Ngày hiệu lực

3.1.20.1.5. Ngày hết hạn

3.1.20.1.6. Hợp đồng liên quan

3.1.20.1.7. Đại diện của công ty

3.1.20.1.8. Chức vụ

3.1.20.1.9. Điều khoản

3.1.20.1.10. Ghi chú

3.1.20.1.11. File hợp đồng

3.1.20.2. Chức năng

3.1.20.2.1. Xem danh sách hợp đồng lao động

3.1.20.2.2. C/R/U/D

3.1.21. Hồ sơ nhân viên: Thông tin tuyển dụng

3.1.21.1. Thuộc tính

3.1.21.1.1. Nguồn tuyển dụng

3.1.21.1.2. Ngày ứng tuyển

3.1.21.1.3. Chức danh tuyển

3.1.21.1.4. Phòng ban tuyển

3.1.21.1.5. Hình thức tuyển

3.1.21.1.6. Số quyết định

3.1.21.1.7. Ngày hiệu lực

3.1.21.1.8. Người ký quyết định

3.1.21.1.9. Ngày ký quyết định

3.1.21.1.10. Ngày bắt đầu thử việc

3.1.21.1.11. Ngày kết thúc thử việc

3.1.21.1.12. Upload Hồ sơ xin việc

3.1.21.2. Chức năng

3.1.21.2.1. C/R/U/D

3.1.22. Hồ sơ nhân viên: Thông tin nghỉ việc

3.1.22.1. Thuộc tính

3.1.22.1.1. Ngày nộp đơn

3.1.22.1.2. Hình thức nghỉ việc

3.1.22.1.3. Phòng ban tuyển

3.1.22.1.4. Số quyết định

3.1.22.1.5. Ngày hiệu lực

3.1.22.1.6. Người ký quyết định

3.1.22.1.7. Ngày ký quyết định

3.1.22.1.8. Chính sách nghỉ việc

3.1.22.1.9. Upload hồ sơ nghỉ việc

3.1.22.2. Chức năng

3.1.22.2.1. In thông tin nghỉ việc

3.1.22.2.2. C/R/U/D

3.1.23. Hồ sơ nhân viên: Quá trình đào tạo

3.1.23.1. Thuộc tính

3.1.23.1.1. Từ ngày

3.1.23.1.2. Đến ngày

3.1.23.1.3. Khóa/Đợt

3.1.23.1.4. Địa điểm

3.1.23.1.5. Là đào tạo nội bộ

3.1.23.1.6. Kết quả

3.1.23.1.7. Ghi chú

3.1.23.1.8. Xếp hạng đào tạo

3.1.23.2. Chức năng

3.1.23.2.1. Xem danh sách quá trinh đào tạo

3.1.23.2.2. C/R/U/D

3.1.24. Hồ sơ nhân viên: Quá trình công tác

3.1.24.1. Thuộc tính

3.1.24.1.1. Từ ngày

3.1.24.1.2. Đến ngày

3.1.24.1.3. Nơi công tác

3.1.24.1.4. Địa điểm

3.1.24.1.5. Chức vụ

3.1.24.1.6. Chức danh

3.1.24.1.7. Nội dung công việc

3.1.24.1.8. Số quyết định

3.1.24.1.9. Ngày ký

3.1.24.1.10. Người ký

3.1.24.1.11. Ngày hiệu lực

3.1.24.1.12. Ghi chú

3.1.24.2. Chức năng

3.1.24.2.1. Xem danh sách quá trinh công tác

3.1.24.2.2. C/R/U/D

3.1.25. Hồ sơ nhân viên: Quá trình lương

3.1.25.1. Thuộc tính

3.1.25.1.1. Ngày hiệu lực

3.1.25.1.2. Ngạch lương

3.1.25.1.3. Hệ số

3.1.25.1.4. Cấp bậc

3.1.25.1.5. Số quyết định

3.1.25.1.6. Ngày ký

3.1.25.1.7. Người ký

3.1.25.1.8. Ghi chú

3.1.25.2. Chức năng

3.1.25.2.1. Xem danh sách quá trình lương

3.1.25.2.2. C/R/U/D

3.1.26. Hồ sơ nhân viên: Quá trình phụ cấp

3.1.26.1. Thuộc tính

3.1.26.1.1. Ngày hiệu lực

3.1.26.1.2. Ngày chấm dứt

3.1.26.1.3. Tên phụ cấp

3.1.26.1.4. Hệ số

3.1.26.1.5. Số quyết định

3.1.26.1.6. Ngày ký

3.1.26.1.7. Người ký

3.1.26.1.8. Ghi chú

3.1.26.2. Chức năng

3.1.26.2.1. Xem danh sách quá trình phụ cấp

3.1.26.2.2. C/R/U/D

3.1.27. Khoản phúc lợi

3.1.27.1. Thuộc tính

3.1.27.1.1. Ngày hiệu lực

3.1.27.1.2. Ngày chấm dứt

3.1.27.1.3. Tên phụ cấp

3.1.27.1.4. Hệ số

3.1.27.1.5. Số quyết định

3.1.27.1.6. Ngày ký

3.1.27.1.7. Người ký

3.1.27.1.8. Ghi chú

3.1.27.2. Chức năng

3.1.27.2.1. C/U/D/P

3.1.27.2.2. Xem danh sách các khoản phúc lợi

3.1.27.2.3. C/R/U/D

3.1.28. Khoản vay công ty

3.1.28.1. Thuộc tính

3.1.28.1.1. Ngày thực hiện vay

3.1.28.1.2. Ngày hiệu lực

3.1.28.1.3. Số tiền

3.1.28.1.4. Số quyết định

3.1.28.1.5. Ngày ký

3.1.28.1.6. Người ký

3.1.28.1.7. Điều khoản

3.1.28.1.8. Cho phép cấn trừ vào lương

3.1.28.1.9. Số tiền trừ hằng tháng

3.1.28.1.10. Số tiền đã thanh toán

3.1.28.1.11. Số tiền còn lại

3.1.28.1.12. Ngày thanh toán gần nhất

3.1.28.1.13. Ghi chú

3.1.28.1.14. Đơn vay

3.1.28.2. Chức năng

3.1.28.2.1. Xem danh sách các khoản vay công ty

3.1.28.2.2. C/R/U/D

3.1.29. Các khoản tiền khác

3.1.29.1. Thuộc tính

3.1.29.1.1. Ngày hiệu lực

3.1.29.1.2. Số tiền

3.1.29.1.3. Cộng/trừ

3.1.29.1.4. Xử lý trong tháng

3.1.29.1.5. Số quyết định

3.1.29.1.6. Ngày ký

3.1.29.1.7. Người ký

3.1.29.1.8. Ghi chú

3.1.29.2. Chức năng

3.1.29.2.1. Xem danh sách các khoản tiền khác

3.1.29.2.2. Tìm kiếm theo ngày hiệu lực

3.1.29.2.3. C/R/U/D

3.1.30. Quá trình đóng BHXH và BHYT

3.1.30.1. Thuộc tính

3.1.30.1.1. Loại bảo hiểm

3.1.30.1.2. Ngày phát sinh

3.1.30.1.3. Tháng phát sinh

3.1.30.1.4. Tháng điều chỉnh

3.1.30.1.5. Căn cứ đóng BH

3.1.30.1.6. Phí đóng bảo hiểm

3.1.30.1.7. Tỉ lệ đóng của công ty

3.1.30.1.8. Tỉ lệ đóng của nhân viên

3.1.30.1.9. Số tiền đóng của công ty

3.1.30.1.10. Số tiền đóng của nhân viên

3.1.30.1.11. Ghi chú

3.1.30.2. Chức năng

3.1.30.2.1. Xem danh sách quá trình đóng BHXH và BHYT

3.1.30.2.2. Tìm kiếm quá trình đóng theo khoảng thời gian phát sinh

3.1.30.2.3. C/R/U/D

3.1.31. Quá trình đóng bảo hiểm khác

3.1.31.1. Thuộc tính

3.1.31.1.1. Loại bảo hiểm

3.1.31.1.2. Mã số

3.1.31.1.3. Ngày hiệu lực

3.1.31.1.4. Ngày hết hạn

3.1.31.1.5. Nơi đăng ký

3.1.31.1.6. Phí đóng bảo hiểm

3.1.31.1.7. Tỉ lệ đóng của công ty

3.1.31.1.8. Tỉ lệ đóng của nhân viên

3.1.31.1.9. Số tiền đóng của công ty

3.1.31.1.10. Số tiền đóng của nhân viên

3.1.31.1.11. Ghi chú

3.1.31.1.12. Phương thức chi trả

3.1.31.1.13. Có khấu trừ vào lương

3.1.31.2. Chức năng

3.1.31.2.1. C/U/D/P

3.1.31.2.2. Xem danh sách quá trình đóng bảo hiểm

3.1.32. Quá trình nghỉ

3.1.32.1. Thuộc tính

3.1.32.1.1. Từ ngày

3.1.32.1.2. Đến ngày

3.1.32.1.3. Số ngày nghỉ

3.1.32.1.4. Số ngày được trừ vào phép

3.1.32.1.5. Loại ngày nghỉ

3.1.32.1.6. Lý do nghỉ

3.1.32.1.7. Ghi chú

3.1.32.2. Chức năng

3.1.32.2.1. Xem danh sách quá trình nghỉ

3.1.32.2.2. C/R/U/D

3.1.33. Hồ sơ tiền lương

3.1.33.1. Thuộc tính

3.1.33.1.1. Chính sách lương

3.1.33.1.2. Nhóm tính lương

3.1.33.1.3. Nguyên tệ

3.1.33.1.4. Đóng thuế TNCN

3.1.33.1.5. Phương thức đóng BHXH

3.1.33.1.6. Mức phí đóng BHXH

3.1.33.1.7. Mức phí đóng BHYT

3.1.33.1.8. Mức phí đóng BH tai nạn

3.1.33.1.9. Mức phí đóng BH thất nghiệp

3.1.33.1.10. Tỉ lệ đóng BHXH của công ty

3.1.33.1.11. Tỉ lệ đóng BHXH của nhân viên

3.1.33.1.12. Tỉ lệ đóng BHYT của công ty

3.1.33.1.13. Tỉ lệ đóng BHYT của nhân viên

3.1.33.1.14. Tỉ lệ đóng BH tai nạn của công ty

3.1.33.1.15. Tỉ lệ đóng BH tai nạn của nhân viên

3.1.33.1.16. Tỉ lệ đóng BH thất nghiệp của công ty

3.1.33.1.17. Tỉ lệ đóng BHthất nghiệp của nhân viên

3.1.33.1.18. Công thức lương

3.1.33.1.19. Chọn ngân hàng sẽ nhận chi trả lương

3.1.33.2. Chức năng

3.1.33.2.1. C/R/U/D

3.1.34. Khám chữa bệnh

3.1.34.1. Thuộc tính

3.1.34.1.1. Ngày khám bệnh

3.1.34.1.2. Nơi khám bệnh

3.1.34.1.3. Địa chỉ

3.1.34.1.4. Lý do

3.1.34.1.5. Tai nạn liên quan

3.1.34.1.6. Chi phí

3.1.34.1.7. Kết quả

3.1.34.1.8. Nhân viên không thực hiện

3.1.34.1.9. Ghi chú

3.1.34.2. Chức năng

3.1.34.2.1. C/R/U/D

3.1.34.2.2. Xem danh sách khám chữa bệnh

3.1.35. Tai nạn

3.1.35.1. Thuộc tính

3.1.35.1.1. Ngày giờ xảy ra

3.1.35.1.2. Loại tai nạn

3.1.35.1.3. Nơi xảy ra

3.1.35.1.4. Nguyên nhân

3.1.35.1.5. Thiệt hại

3.1.35.1.6. Thông tin điều trị

3.1.35.1.7. Đã thực hiện thăm hỏi

3.1.35.1.8. Đã thực hiện xử lý chế độ

3.1.35.1.9. Ghi chú

3.1.35.2. Chức năng

3.1.35.2.1. C/R/U/D

3.1.35.2.2. Xem danh sách tai nạn

3.1.36. Khen thưởng

3.1.36.1. Thuộc tính

3.1.36.1.1. Số quyết định

3.1.36.1.2. Ngày ký

3.1.36.1.3. Người ký

3.1.36.1.4. Ngày hiệu lực

3.1.36.1.5. Hình thức

3.1.36.1.6. Cấp độ

3.1.36.1.7. Lý do

3.1.36.1.8. Nội dung khen thưởng

3.1.36.1.9. Đã thực hiện

3.1.36.1.10. Ghi chú

3.1.36.2. Chức năng

3.1.36.2.1. C/R/U/D

3.1.36.2.2. Xem danh sách khen thưởng

3.1.37. Kỷ luật

3.1.37.1. Thuộc tính

3.1.37.1.1. Số quyết định

3.1.37.1.2. Ngày ký

3.1.37.1.3. Người ký

3.1.37.1.4. Ngày hiệu lực

3.1.37.1.5. Hình thức

3.1.37.1.6. Cấp độ

3.1.37.1.7. Lý do

3.1.37.1.8. Nội dung kỷ luật

3.1.37.1.9. Đã thực hiện

3.1.37.1.10. Ghi chú

3.1.37.2. Chức năng

3.1.37.2.1. C/R/U/D

3.1.37.2.2. Xem danh sách kỷ luật

3.2. Chức năng xử lý

3.2.1. Tìm kiếm cơ bản

3.2.1.1. Tiêu chí tìm kiếm

3.2.1.1.1. Họ tên

3.2.1.1.2. Biệt danh

3.2.1.1.3. Mã nhân viên

3.2.1.1.4. Mã số thẻ công ty

3.2.1.1.5. Theo cấp đơn vị

3.2.1.1.6. Mã số thuế cá nhân

3.2.1.1.7. Mã CMND

3.2.1.2. Hiển thị kết quả sau tìm kiếm

3.2.1.2.1. Liên kết tới màn hình liệt kê danh sách nhân viên

3.2.2. Tìm kiếm nâng cao

3.2.2.1. Tiêu chí tìm kiếm

3.2.2.1.1. Tìm theo tất cả các thuộc tính trong hồ sơ nhân viên

3.2.2.2. Logic tìm kiếm

3.2.2.2.1. Từ giá trị - Đến giá trị: Áp dụng với các mẫu thông tin có kiểu Text, List, Number, Date, DateTime. Giá trị được nhập vào field Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất

3.2.2.2.2. Chính xác: áp dụng với các kiểu thông tin có kiểu: Text, List, Date, Datetime. Giá trị được nhập vào một field hoặc chọn một hoặc nhiều từ danh sách

3.2.2.2.3. Logic AND: giữa các thuộc tính sẽ được lập trình tìm kiếm theo logic "VÀ"

3.2.2.3. Hiển thị kết quả sau tìm kiếm

3.2.2.3.1. Liên kết tới màn hình liệt kê danh sách nhân viên

3.2.3. Liệt kê danh sách nhân viên

3.2.3.1. Thuộc tính (column trên lưới)

3.2.3.1.1. STT

3.2.3.1.2. Họ tên

3.2.3.1.3. Biệt danh

3.2.3.1.4. Ngày tháng năm sinh

3.2.3.1.5. Mã nhân viên

3.2.3.1.6. Mã số thẻ công ty

3.2.3.1.7. Mã CMND

3.2.3.1.8. Mã số thuế cá nhân

3.2.3.1.9. Chức năng mở màn hình xem và cập nhật thông tin chi tiết nhân viên

3.2.3.1.10. Đơn vị

3.2.3.2. Chức năng cho phép tìm kiếm trên từng thuộc tính trên lưới

3.2.3.3. Chức năng mở màn hình xem thông tin chi tiết nhân viên

3.2.3.4. Chức năng xóa một hoặc nhiều nhân viên

3.2.3.5. Chức năng cập nhật trực tiếp trên lưới

3.2.3.5.1. Cần làm rõ hơn

3.2.3.6. Chức năng liệt kê chọn ẩn/hiện column

3.2.3.6.1. Cần làm rõ hơn

3.2.3.7. Chức năng liên kết

3.2.3.7.1. Liên kết đến chức năng liệt kê danh sách thông tin cư trú

3.2.3.7.2. Liên kết đến chức năng liệt kê danh sách trình độ học vấn

3.2.3.7.3. Liên kết đến chức năng liệt kê danh sách thông tin trên internet

3.2.3.7.4. Liên kết đến chức năng liệt kê danh sách thông tin điện thoại

3.2.3.7.5. Liên kết đến chức năng liệt kê danh sách kỹ năng

3.2.3.7.6. Liên kết đến chức năng liệt kê danh sách chuyên môn kỹ thuật

3.2.3.7.7. Liên kết đến chức năng liệt kê danh sách ngoại ngữ

3.2.3.7.8. Liên kết đến chức năng liệt kê danh sách hộ chiếu

3.2.3.7.9. Liên kết đến chức năng liệt kê danh sách tài khoản ngân hàng

3.2.3.7.10. Liên kết đến chức năng liệt kê danh sách thị thực

3.2.3.7.11. Liên kết đến chức năng liệt kê danh sách bảo hiểm xã hội

3.2.3.7.12. Liên kết đến chức năng liệt kê danh sách bảo hiểm y tế

3.2.3.7.13. Liên kết đến chức năng liệt kê danh sách hợp đồng lao động

3.2.3.7.14. Liên kết đến chức năng liệt kê danh sách thông tin tuyển dụng

3.2.3.7.15. Liên kết đến chức năng liệt kê danh sách thông tin nghỉ việc

3.2.3.7.16. Liên kết đến chức năng liệt kê danh sách quá trình đào tạo

3.2.3.7.17. Liên kết đến chức năng liệt kê danh sách quá trình công tác

3.2.3.7.18. Liên kết đến chức năng liệt kê danh sách quá trình lương

3.2.3.7.19. Liên kết đến chức năng liệt kê danh sách quá trình phụ cấp

3.2.3.7.20. Liên kết đến chức năng liệt kê danh sách khoản phúc lợi

3.2.3.7.21. Liên kết đến chức năng liệt kê danh sách khoản vay công ty

3.2.3.7.22. Liên kết đến chức năng liệt kê danh sách khoản vay khác

3.2.3.7.23. Liên kết đến chức năng liệt kê danh sách quá trình đóng BHXH và BHYT

3.2.3.7.24. Liên kết đến chức năng liệt kê danh sách quá trình đóng BH khác

3.2.3.7.25. Liên kết đến chức năng liệt kê danh sách quá trình nghỉ

3.2.3.7.26. Liên kết đến chức năng liệt kê danh sách hồ sơ tiền lương

3.2.3.7.27. Liên kết đến chức năng liệt kê danh sách khám chữa bệnh

3.2.3.7.28. Liên kết đến chức năng liệt kê danh sách tai nạn

3.2.3.7.29. Liên kết đến chức năng liệt kê danh sách khen thưởng

3.2.3.7.30. Liên kết đến chức năng liệt kê danh sách kỷ luật

3.2.3.8. Hiển thị số lượng dòng trong danh sách

3.2.3.9. Phân trang và cho phép thay đổi số dòng hiển thị trên một trang

3.2.3.10. Chức năng cho nghỉ việc / khôi phục công việc một hoặc nhiều nhân viên

3.2.4. Chức năng import

3.2.4.1. Import danh sách nhân viên

3.2.4.2. Import thông tin cá nhân của nhiều nhân viên

3.2.4.3. Import thông tin cư trú

3.2.4.4. Import thông tin trình độ học vấn của nhiều nhân viên

3.2.4.5. Import thông tin trên internet

3.2.4.6. Import thông tin điện thoại

3.2.4.7. Import thông tin thân nhân

3.2.4.8. Import kỹ năng

3.2.4.9. Import chuyên môn kỹ thuật

3.2.4.10. Import ngoại ngữ

3.2.4.11. Import quá trình học tập

3.2.4.12. Import hộ chiếu

3.2.4.13. Import thị thực

3.2.4.14. Import quá trình đào tạo

3.2.4.15. Import quá trình công tác

3.2.4.16. Import quá trình phụ cấp

3.2.4.17. Import khoản phúc lợi

3.2.4.18. Import thông tin khám chữa bệnh

3.2.4.19. Import thông tin tai nạn

3.2.4.20. Import thông tin khen thưởng

3.2.4.21. Import thông tin kỷ luật

3.2.5. Chức năng cảnh báo

3.2.5.1. Chức năng cảnh báo sinh nhật nhân viên

3.2.5.2. Chức năng cảnh báo thông tin cần bổ sung

3.2.5.3. Chức năng cảnh báo ngày hết hạn của hộ chiếu

3.2.5.4. Chức năng cảnh báo ngày hết hạn của thị thực

3.2.5.5. Chức năng cảnh báo ngày hết hạn của bảo hiểm y tế

3.2.5.6. Chức năng cảnh báo ngày hết hạn của bảo hiểm khác

3.2.5.7. Chức năng cảnh báo ngày hết hạn của hợp đồng lao động

3.2.5.8. Chức năng cảnh báo ngày hết hạn của khoản vay công ty

3.2.5.9. Chức năng cảnh báo việc chưa chuyển trạng thái nghỉ việc của nhân viên khi đã có quyết định nghỉ việc

3.2.5.10. Chức năng cảnh báo chưa nhập kết quả đào tạo của nhân viên

3.2.5.11. Chức năng cảnh báo số ngày nghỉ của nhân viên vượt quá số quy định của công ty

3.2.5.12. Chức năng cảnh báo số lượng nhân viên không đủ hoặc quá thừa ở đơn vị

3.2.5.13. Chức năng cảnh báo nhân viên đến ngày khám sức khỏe

3.2.5.14. Chức năng cảnh báo chưa khen thưởng nhân viên

3.2.5.15. Chức năng cảnh báo chưa kỷ luật nhân viên

3.2.5.16. Chức năng cảnh báo chưa thực hiện thăm hỏi nhân viên gặp tai nạn

3.2.5.17. Chức năng cảnh báo người sắp đến tuổi nghỉ hưu

3.2.6. Chức năng báo cáo

4. Chức năng in đưa ra ngoài danh sách nhân viên, có thêm advance để chọn các thôg tin cần in

5. Các chức năng xóa chỉ được thực hiện khi đó là thông tin mới tạo, chưa đưa vào quản lý.

6. Các chức năng in thông tin chỉ được thực hiện nếu người dùng được phân quyền