MÔI TRƯỜNG

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
MÔI TRƯỜNG by Mind Map: MÔI TRƯỜNG

1. Môi trường bên ngoài

1.1. KN: Là tập hợp nhiều yếu tố doanh nghiệp không kiểm soát được

1.2. 7 môi trường:

1.2.1. MT kinh tế

1.2.1.1. Mức thu nhập

1.2.1.2. Phân bố thu nhập theo các tầng lớp XH

1.2.1.3. Phân bố chi phí trong thu nhập

1.2.1.4. Tốc độ phát triển kinh tế của quốc gia

1.2.1.5. Tỷ lệ lạm phát, giảm phát

1.2.1.6. Tỷ giá hối đoái và cán cân thanh toán quốc tế

1.2.1.7. Cơ cấu kinh tế quốc gia, chính sách kinh tế

1.2.2. Main value

1.2.2.1. Chính trị

1.2.2.1.1. thân thiện -> tạo ĐK cho nhà đầu tư

1.2.2.1.2. bất ổn -> tác động đến hoạt động KD

1.2.2.2. Pháp luật

1.2.2.2.1. giải quyết tranh chấp

1.2.2.2.2. bảo vệ NTD

1.2.2.2.3. bảo vệ lợi ích xã hội

1.2.3. MT tự nhiên

1.2.3.1. thiếu hụt nguyên liệu

1.2.3.2. chi phí năng lượng tăng

1.2.3.3. mức độ ô nhiễm tăng

1.2.4. MT nhân khẩu học

1.2.4.1. khâu SX, bao gói

1.2.4.2. Đặc trung cơ bản nhất liên quan đến con người

1.2.4.3. Dân số: số dân, mật độ, tốc độ phát triển...

1.2.4.4. Quy mô và cơ cấu hộ gia đình

1.2.4.5. Xu hướng kết hôn, ly hôn...

1.2.5. MT văn hóa - xã hội

1.2.5.1. quan tâm phát hiện nhiều biến đổi về văn hóa có thể báo trước

1.2.5.2. giáo dục: chính sách phát triển, hệ thống

1.2.5.3. quan điểm về đạo đức thẩm mĩ, lối sống

1.2.5.4. tôn giáo và mức độ ảnh hưởng

1.2.5.5. phong tục tập quán: thói quen và và tập tính mua hàng

1.2.6. MT công nghệ

1.2.6.1. sự tăng tốc của việc thay đổi CN

1.2.6.2. sự thay đổi ngân sách R&D

1.2.7. MT cạnh tranh

1.2.7.1. đặc trưng mt cạnh tranh chung: quy định, hợp đồng

1.2.7.2. áp lực cạnh tranh

1.2.7.3. nghiên cứu đối thủ cạnh tranh

1.2.7.3.1. nghiên cứu mức độ: cạnh tranh về nhu cầu, sp cùng loại

1.3. 5 lực lượng cạnh tranh

1.3.1. Nhà cung cấp

1.3.1.1. mức độ tập trung của các nhà cung cấp

1.3.1.2. tầm quan trọng của số lượng sp

1.3.1.3. sự khác biệt

1.3.1.4. ảnh hưởng của yếu tố đầu vào với chi phí or sự khác biệt của sp

1.3.1.5. chi phí chuyển đổi của DN trong ngành

1.3.1.6. sự tồn tại ncc thay thế

1.3.1.7. nguy cơ tăng cường sự hợp nhất

1.3.1.8. chi phí cung ứng so với tổng lợi tức của ngành

1.3.2. SP thay thế

1.3.2.1. chi phí chuyển đổi

1.3.2.2. xu hướng sd khách hàng

1.3.2.3. tương quan giá cả và chất lượng

1.3.3. khả năng tiếp cận các yếu tố đầu vào

1.3.4. Rào cản gia nhập ngành

1.3.4.1. các lợi thế chi phí tuyệt đối

1.3.4.2. chính sách của cp

1.3.4.3. tính kt theo quy mô

1.3.4.4. sự hiểu biết về chu kỳ dao động thị trường

1.3.4.5. các yêu cầu về vốn

1.3.4.6. các chi phí chuyển đổi ngành kd

1.3.4.7. khả năng tiếp cận với kênh phân phối

1.3.4.8. khả năng bị trả đũa

1.3.4.9. các sp độc quyền

1.3.5. Áp lực từ khách hàng

1.3.5.1. số lượng ng mua

1.3.5.2. thông tin mà người mua có được

1.3.5.3. tính đặc trưng của nhãn hiệu hàng hóa

1.3.5.4. tính nhạy cảm đối với giá

1.3.5.4.1. tính đặc trưng của nhãn hiệu hàng hóa

1.3.5.5. mức độ tập trung của kh trong ngành

1.3.5.6. mức độ sẵn có của hàng hóa thay thế

1.3.5.7. động cơ của khách hàng

1.3.6. vị thế mặc cả

1.3.7. Cạnh tranh trong ngành

1.3.7.1. ngăn cản "thoát ra" ngành

1.3.7.2. CFCĐ/giá trị gia tăng

1.3.7.3. tình trạng tăng trưởng của ngành

1.3.7.4. tình trạng dư thừa công suất

1.3.7.5. khác biệt giữa các sp

1.3.7.6. tính đặc trưng của nhãn hiệu hàng hóa

1.3.7.7. chi phí chuyển đổi sp

1.3.7.8. tính đa dạng của các đối thủ cạnh tranh

1.3.7.9. tình trạng sàng lọc trong ngành

1.3.7.10. một số động thái thường thấy

1.3.7.10.1. thay đổi giá -> lợi thế ngắn hạn

1.3.7.10.2. sd kênh phân phối sáng tạo

1.3.7.10.3. tăng sự khác biệt sp

1.3.7.10.4. khai thác mqh với các nhà cung cấp

2. MT bên trong

2.1. khái quát chung

2.1.1. phân loại:

2.1.1.1. biên giới DN

2.1.1.1.1. MT bên trong

2.1.1.1.2. MT bên ngoài

2.1.1.2. phạm vi td

2.1.1.2.1. MT vĩ mô

2.1.1.2.2. MT vi mô

2.1.1.3. mức độ tập trung: chỉ số CR_QL3&4

2.1.1.3.1. thị trường ổn định không có quá 3 đối tượng cạnh tranh lớn

2.1.1.3.2. đối thủ mạnh thủ nhất sẽ không có số thị phần>4 lần so với đối thủ nhỏ nhất

2.1.1.4. khả năng kiểm soát của DN

2.1.1.4.1. MT quốc gia

2.1.1.4.2. MT quốc tế

2.1.2. ý nghĩa nghiên cứu

2.1.2.1. nhìn rõ cơ cấu nội tại, thấy điểm mạnh-yếu

2.1.2.2. nhận ra cơ hội- thách thức (OT)

2.1.2.3. thích ứng mt bên ngoài luôn thay đổi

2.1.3. mqh giữa yếu tố

2.1.3.1. mt bên ngoài giữ vt qtrong nhất và ảnh hưởng lớn đến dn

2.1.3.2. mt bên ngoài là đk khách quan, bên trong là chủ quan

2.1.3.3. các yt luôn có tđ qua lại, ảnh hưởng lẫn nhau và chính mình

2.2. tài chính dn

2.2.1. là khả năng tài chính dn, phản ảnh quy mô, sức mạnh dn

2.2.2. tiêu chí đánh giá

2.2.2.1. vốn

2.2.2.1.1. $

2.2.2.1.2. bao gồm

2.2.2.2. khả năng huy động vốn

2.2.2.2.1. bên trong

2.2.2.2.2. số lượng bằng phát minh sáng chế, bí quyết kt...

2.2.2.2.3. bên ngoài

2.2.2.3. hiệu quả sd vốn

2.3. nhân sự

2.3.1. số lượng cán bộ, trình độ học vấn, hướng phát triển nhân lực, chi phí đào tạo nv

2.4. tiêu chí đánh giá

2.4.1. quy mô và cơ cấu nhân sư

2.4.1.1. tổng số

2.4.1.2. tỉ lệ chia theo giới tính, trình độ, độ tuổi...

2.4.1.3. chế độ đãi ngộ

2.4.1.4. ngân sách dành hđ đào tạo

2.4.2. chiến lược nhân sự

2.4.2.1. chiến lược tuyển dụng

2.4.2.2. chiến lược xd và phát triển nhân sự

2.5. công nghệ

2.5.1. tiêu chí

2.5.1.1. trình độ cn của dn

2.5.1.2. chiến lược phát triển cn

2.5.1.3. năng lực trong R&D

2.6. trong quản trị nguồn nhân lực

2.6.1. ngân sach dành cho R&D

2.6.2. khả năng về cn của dn

2.7. văn hóa dn

2.7.1. tổng hợp các quan niệm chung mà các thành viên học đc trong qt giải quyết vđ nội bộ và mt xung quanh

2.7.1.1. 1 vb

2.7.2. nhân tố cấu thành

2.7.2.1. triết lí kinh doanh

2.7.2.1.1. trong mar

2.7.2.2. đạo đức kd

2.7.2.2.1. sự cạnh tranh lành mạnh của dn với đối thủ

2.7.2.2.2. những đóng góp cống hiến của dn cho xh

2.7.2.3. vh doanh nhân

2.7.2.3.1. năng lực của dn

2.7.2.3.2. tố chất của dn

2.7.2.3.3. đaoh đức doanh nhân

2.7.2.3.4. phong cách dn

2.7.2.4. các hình thức vh khác

2.7.2.4.1. mãu mã sp

2.7.2.4.2. nghi lễ biểu tượng

2.7.2.4.3. ấn phẩm

2.7.2.4.4. ...

2.7.3. hình thức

2.7.3.1. 1 bài hát