ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
by Phạm Dương Lan Phương
1. Chuyển động tròn đều
1.1. Gia tốc hướng tâm: vecto aht
1.1.1. hướng: thay đổi (luôn hướng vào tâm quỹ đạo cđ)
1.1.2. độ lớn: không đổi : aht = hằng số
1.2. Vecto vận tốc dài v
1.2.1. hướng: thay đổi (tiếp tuyến quỹ đạo)
1.2.2. độ lớn: không đổi : v = hằng số
1.2.3. v = ω.R
1.3. Chu kì T (s)
1.3.1. là thời gian cđ hết 1 vòng
1.4. Tần số f (Hz)
1.4.1. là số vòng quay/s
1.4.2. f = 1/T
1.5. Vận tốc góc ω (Rad/s)
1.5.1. ω = 2πf = 2π/T
1.5.2. 180° <=> π (Rad/s)
1.6. Công thức liên hệ
1.6.1. aht = v2/R = ω2.R = ( 2πf )2.R = ( 2π/T)2.R
2. Chuyển động thẳng đều
2.1. vecto vận tốc = hằng số (không đổi)
2.2. s = v.t
2.3. x = x0 + v.t
3. Chuyển động thẳng biến đổi đều
3.1. vecto gia tốc = hằng số (không đổi)
3.2. vecto vận tốc
3.2.1. hướng: không đổi
3.2.2. độ lớn: thay đổi
3.2.3. vận tốc tức thời: v = v0 + a.t
3.2.4. vận tốc trung bình: vtb = s/t
3.3. Quãng đường
3.3.1. s = v0.t + 1/2a.t2
3.3.2. 2as = v2 - v02
3.4. Toạ độ x = x0 + v0.t + 1/2a.t2
3.5. Cđ thẳng nhanh dần đều
3.5.1. a cùng hướng v
3.5.2. a,v cùng dấu => a.v > 0
3.6. Cđ thẳng chậm dần đều
3.6.1. a ngược hướng v
3.6.2. a,v trái dấu => a.v <0
4. Sự rơi tự do
4.1. Là cđ thẳng nhanh dần đều
4.2. v0 = 0
4.3. a = g = 9,8 ; 10 (m/s2)
4.4. g = hằng số (không đổi)
4.5. v = g.t
4.6. Quãng đường
4.6.1. s = 1/2g.t2
4.6.2. 2gs = v2
5. HỆ QUY CHIẾU
5.1. Hệ toạ độ
5.1.1. vật lầm mốc
5.1.2. hệ trục toạ độ