HOA KỲ

04-TRẦN LÂM DOANH-11A2

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
HOA KỲ by Mind Map: HOA KỲ

1. Lãnh thổ và vị trí địa lí

1.1. Lãnh thổ

1.1.1. phần đất ở trung tâm Bắc Mĩ, bán đảo A-la-xc và quần đảo Ha-oai

1.2. Vị trí địa lí

1.2.1. Tọa độ địa lí : 25-490 Vĩ tuyến Bắc; 67-125 Kinh tuyến Tây

1.2.2. Giữa Đại Tây Dương Và Thái Bình Dương

1.2.3. Tiếp giáp Ca-na-da, Mĩ La-tinh

2. Điều kiện tự nhiên

2.1. Phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mĩ

2.1.1. Ranh giới

2.1.1.1. Tây

2.1.1.1.1. Thái Bình Dương à Vùng núi Cooc-đi-e (Rocki).

2.1.1.2. Trung Tây

2.1.1.2.1. Gồm các bang nằm giữa dãy núi Rocki và dãy núi Apalat.

2.1.1.3. Đông

2.1.1.3.1. Từ dãy núi già Apalat đến các ĐB ven Đại Tây Dương.

2.1.2. Địa hình, đất đai

2.1.2.1. Tây

2.1.2.1.1. Các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, chạy song song theo hướng bắc-nam, xen giữa là các bồn địa, cao nguyên.

2.1.2.1.2. Ven Thái Bình dương có đồng bằng nhỏ, đất tốt.

2.1.2.2. Trung Tây

2.1.2.2.1. Phía bắc là gò đồi thấp, phía nam là đồng bằng Mi-xi-xi-pi phù sa màu mỡ.

2.1.2.3. Đông

2.1.2.3.1. Núi trung bình 1.000-1.500m, sườn thoải, nhiều thung lũng cắt ngang.

2.1.2.3.2. Đồng bằng phù sa ven biển rộng, có diện tích tương đối lớn, đất phì nhiêu màu mỡ.

2.1.3. Sông ngòi

2.1.3.1. Tây

2.1.3.1.1. Nguồn thủy năng phong phú.

2.1.3.2. Trung Tây

2.1.3.2.1. Hệ thống sông Mit-xi-xi-pi.

2.1.3.3. Đông

2.1.3.3.1. Nguồn thủy năng phong phú.

2.1.4. Khí hậu

2.1.4.1. Tây

2.1.4.1.1. Ven biển: cận nhiệt và ôn đới hải dương.

2.1.4.2. Trung Tây

2.1.4.2.1. Phía bắc: ôn đới

2.1.4.2.2. Phía nam: cận nhiệt

2.1.4.3. Đông

2.1.4.3.1. Cận nhiệt và ôn đới hải dương.

2.1.5. Khoáng sản

2.1.5.1. Tây

2.1.5.1.1. Vàng, đồng, boxit, chì, Uranium, phốt phát,…

2.1.5.2. Trung Tây

2.1.5.2.1. Phía bắc: than, sắt

2.1.5.2.2. Phía nam: dầu, khí

2.1.5.3. Đông

2.1.5.3.1. Than đá, sắt

2.1.6. Khó khăn

2.1.6.1. Thiên tai : lũ lụt,...

2.2. A-la-xca và Ha-oai

2.2.1. A-la-xca

2.2.1.1. nằm ở Tây Bắc Mĩ, Khí hậu hàn đới, địa hình chủ yếu là đồi núi,

2.2.2. Ha-oai

2.2.2.1. nằm giữa Thái bình Dương , tiềm năng hải sản và du lịch

3. Dân Cư

3.1. Gia tăng dân số

3.1.1. Đứng Thứ 3 Thế giới ( Sau Trung quốc và Ấn Độ)

3.1.2. Tăng nhanh do nhập cư

3.1.3. Tỉ lệ gia tăng thấp

3.2. Thành phần

3.2.1. Đa dạng , phong phú

3.3. Phân bố

3.3.1. Không đồng đều theo lãnh thổ

3.3.2. Xu hướng dịch chuyển dân cư từ Đông Bắc sang Tây

4. Kinh Tế

4.1. Qui mô nền kinh tế

4.2. Các ngành kinh tế

4.2.1. Dịch vụ

4.2.1.1. Phát Triển Mạnh

4.2.2. Ngoại thương

4.2.2.1. Đứng đầu TG

4.2.2.2. Giá trị nhập siêu ngày càng tăng

4.2.3. Giao Thông Vận Tải

4.2.3.1. Hệ thống và phương tiện hiện đại nhất TG

4.2.3.2. Số sân bay nhiều nhất thế giới

4.2.3.3. Các nghành khác cũng phát triển

4.2.4. Công nghiệp

4.2.4.1. Tỉ trọng trong GDP giảm

4.2.4.2. Xuất khẩu chủ yếu

4.2.4.3. Sản xuất công nghiệp

4.2.4.3.1. Công nghiệp chế biến

4.2.4.3.2. Công nghiệp điện lực

4.2.4.3.3. Công nghiệp khai khoáng

4.2.4.4. Cơ cấu giá trị sản lượng giữa các ngành công nghiệp đang có thay đổi

4.2.5. Nông nghiệp

4.2.5.1. Đứng hàng đầu TG

4.2.5.2. Nông nghiệp hàng hóa hình thành sớm phát triển mạnh

4.2.5.3. Cơ cấu nông nghiệp có sự chuyển dịch

4.2.5.4. Phân bố đa dạng hóa nông sản trên cùng lãnh thổ

4.2.5.5. Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu là trang trại

4.2.5.6. Xuất khẩu nông sản lớn trên thế giới với các sản phẩm: lúa mì, ngô,...