1. Quang phổ vạch
1.1. Đn: chứa những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách bởi những khoảng tối
1.2. Do các chất khí ở áp suất thấp khi bị kích thích phát ra
1.3. Nguyên tố khác nhau có số lượng, vị trí, độ sáng tỉ đối khác nhau
2. Quang phổ hấp thụ
2.1. Đn: Hệ thống các vạch tối hoặc đám vạch tối trên nền QPLT
2.2. Chất rắn, lỏng, khí đều cho ra được QPHT. Nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ nguồn phát
2.3. Ánh sáng trắng từ nguồn phát -> đám khí hoặc dung dịch -> một số bức xạ đơn sắc bị hấp thụ -> tạo vạch tối hoặc đám vạch tối
2.4. QPHT chất khí chứa vạch hấp thụ. Của lỏng, rắn chứa "đám" vạch háp thụ (nhiều vạch nối tiếp liên tục)
3. Tia hồng ngoại
3.1. Bước sóng: 760nm -> vài mm
3.2. Nguồn phát:
3.2.1. Vật có nhiệt độ cao hơn 0K
3.2.2. Vật có nhiệt độ cao hơn mt xung quanh
3.2.3. Nguồn thông dụng: bếp ga, bóng đèn dây tóc...
3.3. Tính chất
3.3.1. Tác dụng nhiệt mạnh
3.3.2. Gây pứ hóa học
3.3.3. ht biến điệu
3.4. Công dụng: sấy khô, sưởi. chụp ảnh, ống nhòm hồng ngoại, điều khiển từ xa
4. Tia tử ngoại
4.1. Bước sóng: từ 380 nm -> vài nm
4.2. Nguồn phát
4.2.1. Vật có nhiệt độ cao (từ 2000*C)
4.2.2. Nguồn thông dụng: hồ quang điện, Mặt trời...
4.3. Tính chất
4.3.1. Tác dụng lên phim, ảnh
4.3.2. Kích thích sự phát quang, nhiều pứ hóa học
4.3.3. Làm ion hóa kk
4.3.4. Tác dụng sinh học
4.3.5. Bị nước, thủy tinh, thạch anh hấp thụ
4.4. Công dụng: Tiệt trùng (dụng cụ y tế, thực phẩm), tìm vết nứt trên bề mặt vật kim loại...
5. Tia X
5.1. Bước sóng: 10^-8m -> 10^-11m
5.2. Nguồn phát: ống Cu-lít-giơ, ống Rơn ghen, chùm electron có năng lượng lớn đập vào vật rắn
5.3. Tính chất
5.3.1. Khả năng đâm xuyên
5.3.2. Làm đen kính ảnh, phát quang chất, ion hóa kk
5.3.3. Tác dụng sinh lí
5.4. Công dụng: chẩn đoán, chữa bệnh ung thư, kiểm tra khuyết tật trong sp đúc...
6. Quang phổ phát xạ là quang phổ của ánh sáng do chất đó phát ra khi được đung nóng đến nhiệt độ cao
7. Nhờ mối hàn của cặp nhiệt điện và bột huỳnh quang mà phát hiện được bức xạ àm mắt không thấy
8. Bức xạ không nhìn thấy có bản chất giống với ánh sáng và tính chất gồm: truyền thẳng, phản xa;, khúc xạ, nhiễu xạ, giao thoa
9. Nhiễu xạ ánh sáng
9.1. Đn: ht truyền sai lệch so với sự truyền thẳng khi ánh sáng gặp vật cản
9.2. Ý nghĩa: ánh sáng có tc sóng
10. Quang phổ liên tục
10.1. Đn: một dải có màu thay đổi đỏ -> tím
10.2. Do mọi chất rắn, lỏng, khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng
10.3. Phụ thuộc vào nhiệt độ, không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của vật phát sáng
11. Thang sóng điện từ
11.1. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen, tia gamma là sóng điện từ.
11.2. Bản chất là một và có tần số và bước sóng khác nhau nên tính chất khác
11.3. Bước sóng càng dài càng dễ quan sát giao thoa
11.4. Bước sóng càng ngắn thì đâm xuyên càng mạnh, dễ phát quang, dễ gây ion hóa kk
12. Giao thoa ánh sáng
12.1. Đn: ht 2 chùm sáng kết hợp gặp nhau
12.2. Điều kiện: cùng f, hiệu số pha không đổi
12.3. Vân sáng: 2 sóng cùng pha tăng cường lẫn nhau Vị trí vân sáng
12.4. Vân tối: 2 sóng ngược pha triệt tiêu nhau Vị trí vân tối
12.5. Khoảng vân: Khoảng cách 2 vân sáng hoặc tối liên tiếp
12.6. Ý nghĩa: ánh sáng có tc sóng
12.7. Ứng dụng: Đo bước sóng ánh sáng
13. Máy quang phổ
13.1. Chức năng: phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc
13.2. Nguyên tắc hoạt động: ht tán sắc ánh sáng
13.3. Gồm 3 bộ phận:
13.3.1. Ống chuẩn trực: gồm TKHT1, khe hẹp F đặt tại tiêu điểm chính L. Tạo ra chùm song song
13.3.2. Hệ tán sắc: gồm 1 (hoặc 2,3) lăng kính. Phân tích chùm song song phức tạp thành chùm đơn sắc song song
13.3.3. Buồng tối: hộp kín gồn TKHT2, tấm phim ảnh K. Hứng ảnh của thành phần đơn sắc, mỗi ảnh đơn sắc là 1 vạch quang phổ