Get Started. It's Free
or sign up with your email address
WEB AMIN by Mind Map: WEB AMIN

1. Quản lý tài khoản

1.1. Tài khoản

1.1.1. Thông tin tài khoản

1.1.1.1. Mã Tài khoản

1.1.1.2. Tên đăngng nhập

1.1.2. Thông tin cá nhân

1.1.2.1. CMND

1.1.2.2. Họ

1.1.2.3. Tên

1.1.2.4. Email

1.1.2.5. Số điện thoại

1.1.2.6. Địa chỉ

1.1.2.6.1. Địa chỉ cụ thể (số nhà)

1.1.2.6.2. Tỉnh thành

1.1.2.6.3. Quận/ huyện

1.1.2.6.4. Phường/ xã

1.1.2.7. Ngày sinh

1.1.2.8. Giới tính

1.1.3. Thông tin khi sử dụng hệ thống

1.1.3.1. Chức vụ

1.1.3.2. Bộ phận

1.1.3.3. Loại người dùng

1.2. Loại người dùng

1.2.1. Mã loại người dùng

1.2.2. Tên loại người dùng

1.3. Bộ phận

1.3.1. Mã phòng ban

1.3.2. Tên phòng ban

1.4. Chức vụ

1.4.1. Mã chức vụ

1.4.2. Tên chức vụ

1.4.3. Mã loại người dùng

1.4.4. Mã phòng ban

2. Quản lý khách hàng

2.1. Thông tin cá nhân của khách hàng

2.1.1. CMND

2.1.2. Họ

2.1.3. Tên

2.1.4. Email

2.1.5. Số điện thoại

2.1.6. Ngày sinh

2.1.7. Gioi tính

2.1.8. Hình ảnh

2.1.9. Địa chỉ

2.1.9.1. Địa chỉ cụ thể

2.1.9.2. Tỉnh/ thành

2.1.9.3. Quận/ huyện

2.1.9.4. Phường/ xã

2.2. Thông tin khi sử dụng hệ thống

2.2.1. Tên đăng nhập

2.2.2. Mật khẩu

2.2.3. Mã khách hàng

2.3. Thông tin khi ở công ty

2.3.1. Tên công ty

2.3.2. Mã số thuế

2.3.3. Địa chỉ nơi làm việc

2.3.4. Địa chỉ xuất hóa đơn

3. Quản lý xe

3.1. Thông tin xe

3.1.1. Biển số xe

3.1.2. Nhã xe

3.1.3. Hãng xe

3.1.4. Năm sản xuất

3.1.5. Kích thước

3.1.5.1. Dài

3.1.5.2. Rộng

3.1.5.3. Cao

3.1.6. Dung tích xe

3.1.7. Hồ sơ pháp lý

3.1.7.1. Ngày mua

3.1.7.2. Chủ sở hữu

3.1.7.3. Giay tờ liên quan

3.1.7.3.1. Cavet xe

3.1.7.4. Tình trạng lúc mua xe

3.1.7.5. Gía

3.1.8. Mã xe

4. Định vị GPS

4.1. Mã định vị

4.2. Mã xe

4.3. Mã booking

4.4. Địa điểm cụ thể

4.5. Thời gian

4.6. Khoảng cách (tính từ vị trí người đang định vị tới phương tiện cần định vị)

5. Quản lý địa danh

5.1. Tỉnh/ thành

5.2. Quận/ huyện

5.3. Phường/ xã

6. Quản lý chung

6.1. Dịch vụ

6.1.1. Mã dịch vụ

6.1.2. Tên dịch vụ

6.2. Hãng xe

6.2.1. Mã hãng xe

6.2.2. Tên hãng xe

6.3. Nhãn xe

6.3.1. Mã nhãn xe

6.3.2. Tên nhãn xe

6.4. Điều khoản/ điều kiện

6.4.1. Mã tiêu đề

6.4.2. Tên tiêu đề

6.4.3. Người tạo

6.4.4. Ngày tạo

6.4.5. Ngày cập nhật

6.4.6. Người cập nhật

7. Quản lý bảng giá

7.1. Thông tin bảng giá dịch vụ

7.1.1. Mã bảng giá

7.1.2. Dịch vụ

7.1.3. Loại xe

7.1.4. Độ ưu tiên

7.1.5. Thời gian áp dụng

7.1.5.1. Ngày bắt đầu

7.1.5.2. Ngày kết thúc

7.1.6. Bảng thiết lập giá

7.1.6.1. Tính theo

7.1.6.1.1. km

7.1.6.1.2. Ngày

7.1.6.2. Công thức

7.1.6.2.1. Gía chuẩn

7.1.6.2.2. Nhân số km

7.1.6.2.3. Cộng thêm

7.1.6.3. Khoảng giá trị

7.1.6.3.1. Từ bao nhiêu?

7.1.6.3.2. Đến bao nhiêu

7.1.6.4. Gía trị chuẩn

7.2. Thông tin phụ phí

7.2.1. Tên phụ phí

7.2.2. Mã phụ phí

7.2.3. Gía phụ phí

8. Quản lý phương thức thanh toán

8.1. Thanh toán hết

8.1.1. Khi giao xe

8.1.2. Khi nhận xe

8.2. Tạm ứng

8.2.1. Khi giao xe

8.2.2. Khi nhận xe

9. Report / Dashboard

9.1. Thời gian

9.1.1. Ngày

9.1.2. Tháng

9.1.3. Năm

9.1.4. Tuần

9.2. Khoảng cách

9.2.1. km

9.2.2. m

9.3. Loại biểu đồ

9.4. Thống kê theo

9.4.1. Thời gian

9.4.1.1. Gio

9.4.1.2. Ngày

9.4.1.3. Tháng

9.4.1.4. Năm

9.4.1.5. Tuần

9.4.2. Khoảng cách

9.4.2.1. Km

9.4.3. Địa điểm

9.4.3.1. Điểm rước

9.4.3.2. Điểm đến

9.4.4. Loại dịch vụ

10. Quản lý booking

10.1. Thông tin booking

10.1.1. Thông tin người book

10.1.1.1. Tên

10.1.1.2. Số điện thoại

10.1.1.3. CMND

10.1.2. Địa điểm

10.1.2.1. Điểm rước

10.1.2.2. Điểm đến

10.1.3. Thời gian

10.1.3.1. Ngày book

10.1.3.2. Ngày sử dụng dịch vụ

10.1.3.2.1. Thời gian bắt đầu

10.1.3.2.2. Thời gian kết thúc

10.1.3.2.3. Thời gian gia hạn

10.1.4. Khoảng cách

10.1.5. Loại dịch vụ

10.1.6. Trạng thái

10.1.7. Số lượng hành khách

10.2. Thông tin phân bổ xe/ tài xế

10.2.1. Thông tin booking

10.2.1.1. Mã booking

10.2.2. Thông tin điều phối

10.2.2.1. Mã xe/ biển số xe

10.2.2.2. Mã tài xế

10.2.2.3. Tên tài xế

10.3. Thông tin đánh giá

10.3.1. Số sao

10.3.2. Bình luận của khách hàng

10.4. Chi phí

10.4.1. Phí thuê xe

10.4.2. Phí phát sinh

10.4.3. Phí đã thanh toán

10.4.4. Tổng phí

10.5. Trạng thái