CHƯƠNG OXI-LƯU HUỲNH

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
CHƯƠNG OXI-LƯU HUỲNH by Mind Map: CHƯƠNG OXI-LƯU HUỲNH

1. Oxi

1.1. 1. Trạng thái tự nhiên

1.1.1. hiện tại có 20% trong KK

1.2. 2. Tính chất

1.2.1. a. Vật lí

1.2.1.1. nhiệt độ hóa lỏng -183 C

1.2.1.2. là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước

1.2.2. b. Hóa học

1.2.2.1. là phi kim , có tính oxi hóa mạnh

1.2.2.2. có oxh số -2 trong hợp chất (trừ hợp chất với F và peoxit )

1.2.2.3. tác dụng với hầu hết các kim loại (trừ Au,Pt) và phi kim (trừ halogen)

1.2.2.4. tác dụng với nhiều hợp chất vô cơ, hữu cơ

1.3. 3.Ứng dụng

1.3.1. Dùng để thở, duy trì sự sống

1.3.2. Luyện gang thép

1.3.3. Làm thuốc nổ

1.3.4. Hàn gắn kim loại

1.4. 4. Điều chế

1.4.1. a. Trong phòng thí ngiệm

1.4.1.1. nhiệt phân KClO3 , KMnO4

1.4.2. b. Trong công nghiệp

1.4.2.1. Hóa lỏng KK

1.4.2.2. điện phân nước (có hòa tan chất điện li)

2. Khái quát

2.1. vị trí

2.1.1. nhóm VIA, gồm:

2.1.1.1. oxi (O)

2.1.1.2. lưu huỳnh (S)

2.1.1.3. selen (Se)

2.1.1.4. telu (Te)

2.2. cấu hình

2.2.1. 1. Cấu hình chung

2.2.1.1. có 6 e ngoài cùng và 2 e độc thân

2.2.1.2. đều thuộc phân lớp ns2np4

2.2.2. 2. Khác nhau

2.2.2.1. O nguyên tử không có lớp d phân vùng

2.2.2.2. Các nguyên tố còn lại có lớp d nên có thể có số oxi hóa +2, +4, +6 trong hợp chất

2.3. Tính chất của đơn chất

2.3.1. có tính oxh mạnh ( nhưng yếu hơn nhóm Halogen cùng chu kỳ)

2.3.2. tính oxh giảm từ O đến Te , ngược lại bán kính nguyên tử tăng dần

3. ozon (O3)

3.1. 1. Tính chất

3.1.1. a. Vật lí

3.1.1.1. chất khí, màu xanh nhạt

3.1.1.2. tan trong nước nhiều hơn oxi 16 lần

3.1.2. b. Hóa học

3.1.2.1. tính oxi hóa rất mạnh (mạnh hơn oxi)

3.1.2.1.1. tác dụng với KL

3.1.2.1.2. tác dụng với PK

3.1.2.1.3. tác dụng vơi hợp chất

3.2. 2.Ứng dụng

3.2.1. làm sạch khí

3.2.2. tẩy trắng tinh bột, dầu ăn

3.2.3. bảo quản hoa quả

3.2.4. khử trùng nước, khử mùi

3.2.5. chữa sâu răng

4. H2SO4

4.1. tính chất

4.1.1. Vật Lí

4.1.1.1. chất lỏng sánh như dầu, không màu, không bay hơi, tan vô hạn trong nước và tỏa nhiệt

4.1.2. Hóa học

4.1.2.1. a. H2SO4 loãng

4.1.2.1.1. là 1 axit mạnh

4.1.2.2. b. H2SO4 đặc

4.1.2.2.1. tính axit mạnh và oxh mạnh

4.1.2.2.2. háo nước

4.2. Ứng dụng

4.2.1. có ứng dụng quan trọng trong đời sống và sản xuất

4.3. Sản xuất

4.3.1. 3 giai đoạn

4.3.1.1. 1. sản xuất SO2

4.3.1.2. 2.sản xuất SO3

4.3.1.3. 3. Sản xuất H2SO4 đặc

5. Lưu huỳnh

5.1. Tính chất

5.1.1. Vật lí

5.1.1.1. chất rắn màu vàng có 2 dạng thù hình : đơn tà và tà phương

5.1.2. Hóa học

5.1.2.1. số oxh -2, 0, + 4, + 6

5.1.2.2. tác dụng với KL: thể hiện oxi hóa

5.1.2.3. tác dụng với phi kim: thể hiện tính khử

5.1.2.4. tác dụng với nhiều hợp chất như HNO3 ...

5.2. Ứng dụng

5.2.1. H2SO4 điều chế

5.2.2. Lưu hóa cao su

5.2.3. Chế tạo diêm, chất tẩy, chất dẻo,...

5.3. Sản xuất

5.3.1. Khai thác trong lòng đất

5.3.2. Đốt H2S trong đk Thiếu oxi

5.3.3. Dùng H2S khử SO2

6. Hidro sunfua

6.1. Tính chất

6.1.1. Vật lí

6.1.1.1. khí không màu, mùi trứng thối

6.1.1.2. tan ít trong nước, hóa lỏng ở -60 C

6.1.2. Hóa học

6.1.2.1. 1. Axit yếu

6.1.2.1.1. tan trong nước tạo dd axit rất yếu (yếu hơn H2CO3)

6.1.2.1.2. Tác dụng với kiềm tạo 2 loại muối: muối trung hòa (S2-) và muối axit (HS-)

6.1.2.2. 2.Tính khử mạnh

6.1.2.2.1. có số oxh thấp nhất là -2 nên có tính khử mạnh

6.1.3. Muối sunfua

6.1.3.1. muối của KL nhóm IA, IIA (trừ Be) tan trong nước và tác dụng với dd HCl, H2SO4

6.1.3.2. muối của KL nặng như Pb, Cu không tan trong nước, và không tác dụng với các dd như HCl, H2SO4

6.2. Trạng thái tự nhiên

6.2.1. có trong nước suối

6.2.2. bốc ra từ xác chết của người và động vật

6.3. Điều chế

6.3.1. Phòng thí nghiệm: cho HCl tác dụng với FeS

7. Lưu huỳnh đioxit

7.1. tính chất

7.1.1. Vật lí

7.1.1.1. khí không màu, mùi hắc, tan nhiều trong nước, độc

7.1.2. hóa học

7.1.2.1. a. Là oxit axit

7.1.2.1.1. tan trong nước tạo dd H2SO3 MẠNH hơn dd H2S, không bền

7.1.2.1.2. tác dụng với bazơ

7.1.2.2. b. Là chất khử và chát oxh

7.1.2.2.1. có oxh trung gian (+4) nên có thể bị khử hoặc bị oxh trong pư Oxh-K

7.2. ứng dụng

7.2.1. tác hại

7.2.1.1. gây mưa axit

7.2.1.2. gây hại cho sức khẻ con người

7.2.2. sản xuất H2SO4

7.2.3. tẩy trăng giấy, bột giấy

7.2.4. chống nấm mốc

7.3. Điều chế

7.3.1. phòng thí nghiệm

7.3.1.1. cho Na2SO3 tác dụng với H2SO4, đun nóng

7.3.2. công nghiệp

7.3.2.1. Lấy từ mỏ quặng hoặc quặng FeS2