Quy luật lượng

tuyet vơi

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Quy luật lượng by Mind Map: Quy luật lượng

1. Mối quan hệ

1.1. Chất &lg là hai mặt của 1 sự vật

1.1.1. New node

1.2. Thay đổi về lượng dẫn đến tđ về chất

2. Jumping

2.1. Chỉ sự chuyển hoá về chất của sự vật do sự thay đổi về lượng của SV trước đó gây nên.

2.1.1. New node

2.2. Là sụ kết thúc 1 gđ ptrien và là khởi đầu

2.3. Tích lũy về lg trong độ nhất định=> điểm nút thực hiện bc nhảy chất mới ra đời, tác động trở lại sự thay đổi của lượng mới

3. Điểm nút

3.1. Thời điểm mà tại đó sự tđ về lượng đã đủ làm tđ về chất

3.1.1. New node

3.2. New node

3.2.1. New node

3.3. Lượng mới, chất mới => độ mới, điểm nút mới

4. Khái niệm Chất

4.1. Là pt triết học

4.2. Chỉ tính qđ, kq vô s có của

4.3. Là sự tn hữu cơ các thuộc tính cấu thành nó

4.4. Phân biệt nó với cái#

4.5. Chất dc biểu hiện qua các thuộc tính

4.5.1. Có thuộc tính cơ bản và ko cơ bản

4.5.2. Những tt cơ bản tạo thành chất

4.6. New node

5. Mỗi sự vật có nhiều thuộc tính, mỗi tt biểu hiện 1chat

6. Những tđ về chất dẫn đến thay đổi về lượng

7. Phương pháp luận

7.1. Tích lũy về lượng=> biến đổi về chất, tránh tt chủ quan, duy ý chí, nôn nóng, đốt cháy gđ, muốn thực hiện những bc nhảy liên tục

7.2. Tích lũy đủ về lg=>qtam thực hiện bc nhảy, kp tt bảo thủ, trì trệ, hữu khuynh

7.3. Vd linh hoạt các hình thức bước nhảy

7.4. Tác động vào phương thức lk giữa các yto tạo thành SV

7.5. New node

8. Lượng

8.1. Khái niệm

8.1.1. Là pt triết học

8.1.2. Dùng để chỉ tính qđ vốn có của sự vật về mặt slg, quy mô, tình độ, nhịp điệu

8.1.3. Của sự vđ, pt cũng như các tt của sv

8.2. Tính chất

8.2.1. Là cái vốn có của SV

8.2.2. Là khách quan

8.2.3. Có những lượng biểu thị dưới dạng trừu tượng hoá, kq hoá

8.2.4. Sự phân biệt lượng chất mang tính tương đối.

9. New node

9.1. New node

10. Độ

10.1. K/n

10.1.1. Chỉ khoảng gh

10.1.2. Sự tđ về lượng chưa làm thay đổi về chất

10.2. Nước 0-100