KẾ HOẠCH XÂY DỰNG THƯƠNG HIỆU

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
KẾ HOẠCH XÂY DỰNG THƯƠNG HIỆU by Mind Map: KẾ HOẠCH XÂY DỰNG THƯƠNG HIỆU

1. NHÂN SỰ

2. ĐỊA ĐIỂM

2.1. KHÓ KHĂN

2.1.1. 1. Chưa đủ tiềm lực tài chính để thuê mặt bằng đẹp và thuận lợi

2.1.2. 2. Xa trung tâm

2.1.3. 3. Chỉ thích hợp làm kho hàng

2.1.4. 4. Là rào cản khiến KH cân nhắc có lên đến hay không ?

2.2. THUẬN LỢI

2.2.1. 1. Tránh được sự kiểm tra của công an

2.2.2. 2. Thuộc : "Khu nhà ở Bộ Tư Lệnh thủ đô" có thể tăng chút niềm tin đối với tập KH từ 16-25

2.2.3. 3. Cạnh bến xe Yên Nghĩa thuận lợi cho việc xuất nhập hàng

2.2.4. 4. Có khả năng xây dựng 1 STUDIO nhỏ và nghiệp dư phục vụ quá trình chụp ảnh

3. NGÂN SÁCH

3.1. Ngân sách có khoảng 70-100 triệu

3.2. Chưa có ngân sách dự trù để duy trì trong 6 tháng

3.3. Ngân sách chạy quảng cáo facebook chưa tính được

3.4. Ngân sách chi trả cho cộng sự phụ thuộc vào dự án thành công hay thất bại ( tất cả đến và chiến đấu không đòi hỏi bất cứ quyền lợi nào khi chưa thành công )

4. KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN

4.1. Kênh ONLINE

4.1.1. FACEBOOK

4.1.1.1. 1.Profile

4.1.1.1.1. Hồ sơ (ANDYV)

4.1.1.1.2. Tạo 50 tài khoản phụ

4.1.1.2. 2. FANPAGE ( xây dựng 2 fanpage chính )

4.1.1.2.1. Fanpage chuyên về làm đẹp

4.1.1.2.2. Các chương trình - chiến lược sẽ được lên kế hoạch cụ thể và chi tiết sau

4.1.1.2.3. Fanpage làm đẹp và cộng đồng

4.1.1.3. 3. NHÓM (chia sẽ kinh nghiệm và săn sale)

4.1.1.3.1. Chia ra các Group nhỏ để JOHN những người có nhu cầu quan tâm đến mảng đó ( chăm sóc kỹ hơn )

4.1.2. Zalo, Instagram ... tập trung lấy tương tác, FOLLOW và thường xuyên đăng ảnh

4.1.3. Thương mại điện tử

4.1.3.1. Đăng ảnh giới thiệu sản phẩm

4.1.4. WEDSITE

4.1.4.1. INFLUENCER, KOLs, Blogger,...

4.1.4.2. Tạo sự chuyên nghiệp và uy tín

4.2. Chiến lược kênh ONLINE

4.2.1. Xây dựng các kênh bền vững

4.2.1.1. Nội dung đăng bài , cập nhật thường xuyên theo giờ quy định

4.2.2. Chiến lược theo Tuần cụ thể và chi tiết sau

4.3. Kênh OFFLINE

4.3.1. Kích thích KH mua thêm sản phẩm bằng những CTKM không thể hấp dẫn hơn

4.3.1.1. Ví dụ: sử dụng sản phẩm dịch vụ với giá ưu đãi,...

4.3.2. Kết nối các đơn vị khác có chung tập KH tiềm năng nhưng khác về mặt hàng

4.3.2.1. Giới thiệu chéo sản phẩm cho nhau

4.3.3. Tặng thẻ tích điểm cho các lần mua tiếp theo

5. SẢN PHẨM CHIẾN LƯỢC

5.1. 1. TMĐT về các sản phẩm liên quan làm đẹp

5.1.1. Ưu điểm

5.1.1.1. Nguồn hàng đa dạng ( bất cứ sản phẩm nào cũng có thể lây được,)

5.1.1.2. Ưu tiên giá thành và chất lượng, mỗi đơn hàng thu về lợi nhuận 15-20% bằng các sàn TMĐT hiện có

5.1.1.3. Nhà bán đa dạng từ cá nhân đến pháp nhân

5.1.1.4. ...

5.1.2. Nhược điểm

5.1.2.1. giai đoạn xâm nhập gặp nhiều khó khăn

5.1.2.2. Đối tác làm việc chưa chuyên nghiệp

5.2. 2. Chiến lược giá bán

5.3. 3. Chiến lược đa dạng hóa sản phẩm dịch vụ

5.3.1. 4. Sản phẩm TREND ( xu hướng tại thời điểm đó )

5.3.2. Cho khách hàng nhiều sự lựa chọn và nhiều phân khúc

5.4. 5. Chiến lược khác biệt hóa

6. CHIẾN LƯỢC VỀ GIÁ - CTKM

6.1. Áp dụng và thay đổi liên tục theo tuần - tháng tạo sự khác biệt và đổi mới