Career Development process & Content development

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Career Development process & Content development by Mind Map: Career Development process &  Content development

1. step 1 - hiểu mình

1.1. đam mê hay trải nghiệm?

1.2. xây dựng sự tự tin, tin vào bản thân mình, đừng đi tìm cái mình ko có và ko nhận ra cái mình đang có mà đi tìm

1.2.1. hiểu mình, mạnh, yếu, ko so sánh

1.2.2. làm thế nào để hiểu mình

1.2.2.1. thử, thấy mình có khả năng, tăng tự tin

1.2.3. yêu thương chính mình

2. step 2A - hiểu ngành học

2.1. Các bước chọn trường và chọn ngành

2.1.1. Reference: Các bước chọn ngành và chọn trường (phiên bản 2021) – Hướng Nghiệp Sông An

3. step 2B - hiểu nghề

3.1. công thức tuyển dụng

3.1.1. = năng lực hành nghề + mạng lưới chuyên nghiệp + nhu cầu tuyển dụng

3.1.1.1. năng lực hành nghề

3.1.1.1.1. ASK

3.1.1.1.2. học cái gì

3.1.1.1.3. học ở đâu

3.1.1.1.4. học ai

3.1.1.1.5. các cách học hiệu quả

3.1.1.2. mạng lưới chuyên nghiệp

3.1.1.2.1. relationship circle

3.1.1.2.2. how to build a trust relationship

3.1.1.2.3. how to maintain relationship

3.1.1.2.4. networking for introvert person

3.1.1.3. nhu cầu tuyển dụng

3.1.1.3.1. where to find jobs

3.2. tìm hiểu về nghề

3.2.1. người thật việc thật

3.2.1.1. các kỹ năng ko thể thiếu trong ngành xyz

3.2.1.2. 1 ngày/tuần trong nghề....

3.2.1.2.1. nghề... Lý thuyết và thực tế

3.2.1.3. 1 ngày của người làm nghề xyz

3.2.1.4. covid thay đổi nghề abc như thế nào?

3.2.2. tự trải nghiệm

3.2.2.1. kể về 5 công việc đầu tiên của bạn

3.2.2.2. nếu quay lại 10 năm trước, bạn sẽ chọn làm nghề gì

3.2.3. kênh thông tin

3.2.3.1. Reference: Các kênh thông tin để tìm hiểu nghề – Hướng Nghiệp Sông An

3.2.3.2. kỹ năng thẩm định nguồn tin Bùi Thị Kim Ngân - ĐH western sydney

3.2.3.2.1. xđ các dạng nguồn tin thường gặp của tin tức

3.2.3.2.2. cách đánh giá độ tin cậy của nguồn tin

3.2.3.2.3. tiếp nhận tin tức 1 cách thông thái

4. step 3 - kế hoạch hành động

4.1. Plan

4.1.1. how to build plan

4.1.1.1. tools to make a plan

4.1.2. unplanned

4.1.2.1. lý thuyết hỗn loạn + happenstance

4.1.2.2. làm gì khi thực tế ko như kế hoạch

4.1.2.3. nhìn lại career path, có phải luôn là 1 đường thẳng???

4.1.3. vòng tròn thử nghiệm 3T Thích - Thử - Thật

4.2. action

4.2.1. CV/Resume

4.2.1.1. mẫu CV

4.2.1.2. sửa CV

4.2.1.3. những lưu ý tránh mắc phải trong CV

4.2.2. phỏng vấn

4.2.2.1. tips khi đi phỏng vấn

4.2.2.2. cách trả lời câu hỏi abc trong phỏng vấn

4.2.2.3. công thức STAR khi trả lời phỏng vấn

4.2.2.4. cách deal lương

4.2.3. probation

4.2.3.1. skills để sống sót qua 2 tháng probation

4.2.3.2. human skills để tồn tại trong công sở

4.2.3.3. skills ko thể thiếu để đạt "over expectation"

4.3. on board

4.3.1. đánh giá performance review sao cho hiệu quả

4.4. Cân bằng cảm xúc/ cuộc sống

4.5. xây dựng mối quan hệ tích cực

4.5.1. nhận biết mối quan hệ tích cực

4.5.2. mối quan hệ cốt lõi: gia đình, chỗ học/ chỗ làm, người cố vấn

4.5.3. cách nuôi dưỡng, xây dựng, duy trì mối quan hệ tích cực

5. Process career guidance

5.1. S1 - Khởi đầu

5.1.1. Mục tiêu

5.1.1.1. Xây dựng kết nối với thân chủ

5.1.1.2. Phác họa bức tranh tổng quát về thân chủ

5.1.2. Công cụ

5.1.2.1. Vẽ 5 khu vực trên tờ giấy

5.1.3. Kỹ năng

5.1.3.1. Quan tâm, Đặt câu hỏi

5.2. S2 - Tập hợp dữ liệu

5.2.1. Mục tiêu

5.2.1.1. Tiếp tục xây dựng kết nối

5.2.1.2. Xác minh/ Điền vào chỗ trống những thông tin từ phiếu thông tin

5.2.1.3. Xác định thân chủ đang ở giai đoạn nào của mô hình chìa khóa nghề nghiệp

5.2.2. Công cụ

5.2.2.1. Mô hình chìa khóa nghề nghiệp

5.2.3. Kỹ năng

5.2.3.1. Quan tâm, Đặt câu hỏi, Phản hồi cảm xúc, Phản hồi ý tưởng

5.3. S3 - Lập mục tiêu chung

5.3.1. Mục tiêu

5.3.1.1. Xác nhận lại mục tiêu của thân chủ. Phân biệt: mục tiêu của buổi gặp hôm nay và mục tiêu của cả quy trình

5.3.1.2. Giải quyết mục tiêu của hôm nay

5.3.2. Công cụ/Phương pháp

5.3.2.1. Lựa chọn công cụ/ phương pháp phù hợp với mục tiêu

5.3.3. Kỹ năng

5.3.3.1. Quan tâm, Đặt câu hỏi, Phản hồi cảm xúc, Phản hồi ý tưởng, Đối mặt, Tập trung

5.4. S4 - Hành động

5.4.1. Mục tiêu

5.4.1.1. Cùng thân chủ xác định bài tập về nhà

5.4.1.2. Cùng đặt lịch hẹn cho lần tới

5.4.2. Công cụ

5.4.2.1. Cùng tạo ra với thân chủ

5.4.3. Kỹ năng

5.4.3.1. Quan tâm, Đặt câu hỏi, Tập trung

5.5. 6 kỹ năng

5.5.1. Quan tâm

5.5.1.1. Lắng nghe (ko nên liên tưởng, suy nghĩ cách trả lời, tìm cách giải quyết vấn đề)

5.5.2. Tập trung

5.5.2.1. vào thân chủ, nghề nghiệp, mục tiêu hôm nay, ko lan man, ko lấn sân chuyên môn

5.5.3. Đặt câu hỏi

5.5.3.1. để có thông tin, xác nhận lại sự chính xác của thông tin, 5W1H

5.5.4. Phản hồi cảm xúc

5.5.4.1. quan sát, phản hồi lại cảm xúc của thân chủ bằng cách đặt câu hỏi (bánh xe cảm xúc), gợi ra hướng mới

5.5.5. Phản hồi ý tưởng

5.5.5.1. quan sát, phản hồi lại ý tưởng của thân chủ, tóm tắt ý tưởng, diễn dịch ý tưởng, gợi ra hướng ý tưởng mới (* ko dẫn dắt bằng ý của mình)

5.5.6. Đối mặt

5.5.6.1. nhận ra mâu thuẫn trong cảm xúc, ý tưởng, suy nghĩ của thân chủ, trình bày lại cho thân chủ bằng cách tóm tắt quan sát và chỉ ra mẫu thuẫn