MÙA XUÂN NHO NHỎ

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
MÙA XUÂN NHO NHỎ by Mind Map: MÙA XUÂN NHO NHỎ

1. I, Cảm nhận của tác giả về thiên nhiên mùa xuân

1.1. Bức tranh mùa xuân

1.1.1. Không gian

1.1.1.1. Bầu trời cao, rộng, dài

1.1.1.2. Dòng sông rộng, dài

1.1.2. SD đảo ngữ "mọc"

1.1.2.1. Sức sống trỗi dậy, vươn lên của cảnh vật

1.1.2.2. (tưởng tượng) bông hoa căng tràn sức sống

1.1.2.3. => nét chấm phá nhẹ nhàng, sống động, tự nhiên

1.1.3. Âm thanh

1.1.3.1. Tiếng chim chiền chiện hót vang trời

1.1.3.2. => vang vọng, khoáng đạt, bừng sức sống

1.1.3.3. Đọng thành hình ảnh "giọt long lanh"

1.1.3.3.1. giọt sương

1.1.3.3.2. giọt âm thanh : NT ẩn dụ chuyển đổi cảm giác

1.2. Cảm xúc của tác giả

1.2.1. NT nhân hoá : trò chuyện với thiên nhiên

1.2.2. HĐ : tôi đưa tay tôi hứng => "hứng" : trân trọng những nét tinh tế của đất trời

2. II, Cảm xúc của tác giả trước mùa xuân đất nước

2.1. KHỔ 2

2.1.1. Chiến đấu

2.1.1.1. Người chiến sĩ ra trận

2.1.1.2. "Lộc"

2.1.1.2.1. Chiến sĩ nguỵ trang bằng lộc non, chồi biếc

2.1.1.2.2. Mang cả mùa xuân, sức sống ra trận

2.1.2. Sản xuất

2.1.2.1. Người lao động

2.1.2.2. "Lộc"

2.1.2.2.1. Lộc non của lúa trên cánh đồng quê hương - đồng ruộng

2.1.2.2.2. sức sống, sức mạnh của con người XD đất nước

2.1.3. Không khí xôn xao

2.1.3.1. Nhịp thơ nhanh

2.1.3.2. Từ láy

2.1.3.2.1. hối hả, vội vã, khẩn trương

2.1.3.2.2. "xôn xao" : âm thanh xáo động

2.1.3.2.3. tâm trạng

2.2. KHỔ 3

2.2.1. => Sự tin tưởng về tương lai tươi sáng của đất nước dù tương lai còn gặp nhiều khó khăn

2.2.2. Đất nước : 4000 năm

2.2.2.1. thời gian, sự phát triển của đất nước

2.2.3. NT nhân hoá : đất nước

2.2.3.1. người mẹ tảo tần, gian lao

2.2.3.2. máu, mồ hôi, nước mắt của thế hệ cha ông

2.2.3.3. => trường tồn

2.2.4. NT so sánh : đất nước - vì sao

2.2.4.1. TN, nguồn sáng lấp lánh, vĩnh hằng

2.2.4.2. h/ ảnh sao vàng trên cờ Tổ quốc

2.2.4.3. á/s niềm tin, lạc quan

2.2.4.4. => tự hào về đất nước

2.2.5. từ "cứ" + ĐT "đi lên"

2.2.5.1. quyết tâm, hiên ngang vượt mọi thử thách

2.2.6. Điệp từ "đất nước"

2.2.6.1. sự phát triển, trường tồn, không gì ngăn cản được

3. III, Lời ước nguyện của nhà thơ

3.1. KHỔ 4

3.1.1. Làm những việc có ích, dâng hiến cho đời

3.1.1.1. Giọng điệu êm ái, ngọt ngào, kết hợp những từ có thanh bằng "ta, hoa, ca"

3.1.1.2. ĐT "nhập, làm" : hoá thân

3.1.1.2.1. đến tuyệt đối

3.1.1.2.2. sống có ích

3.1.1.3. ĐT "ta"

3.1.1.3.1. nhấn mạnh ước nguyện của nhà thơ

3.1.2. Hình ảnh mang dấu ấn đặc biệt

3.1.2.1. Con chim, nhành hoa

3.1.2.1.1. TN đất nước

3.1.2.1.2. chim - tiếng hót cho đời

3.1.2.1.3. hoa - toả hương thơm, khoe sắc

3.1.2.2. Cấu tứ thơ lặp lại

3.1.2.2.1. Đối ứng chặt chẽ trong ND

3.1.2.2.2. mong muốn cống hiến là lẽ tự nhiên

3.1.2.3. Nốt trầm xao xuyến

3.1.2.3.1. bé nhỏ

3.1.2.3.2. không ồn ào, cao giọng

3.1.2.3.3. góp chút sức vào bản hoà ca chung

3.1.3. Đại từ xưng hô "tôi" - "ta"

3.1.3.1. Hoà cái riêng trong cái chung

3.1.3.2. Cống hiến

3.2. KHỔ 5

3.2.1. Tâm niệm về sự cống hiến : cách cống hiến

3.2.2. Từ láy "nho nhỏ" + đảo ngữ "lặng lẽ"

3.2.2.1. Gắn với ước nguyện của tác giả

3.2.2.2. Nhấn mạnh tới sự khiêm tốn và chân thành

3.2.2.3. Cách sống đẹp : âm thầm, lặng lẽ cống hiến không cần ai biết

3.2.3. "Dù là" : tha thiết, sâu lắng

3.2.3.1. "tuổi 20" : còn sức trẻ, sức khoẻ, còn ước mơ, hoài bão, khát vọng lớn

3.2.3.2. "khi tóc bạc" : đã già, yếu, thâm chí gần kề cái chết

3.2.4. => Muốn cống hiến hết mình, suốt đời

4. V, Nhan đề

4.1. Mùa xuân

4.1.1. khởi đầu một năm, tinh tuý của đất nước

4.1.2. Ẩn dụ : tuổi trẻ - sức sống

4.2. Mùa xuân nho nhỏ

4.2.1. Ý niệm thời gian + nho nhỏ

4.2.2. vô hình, trừu tượng

4.2.3. Ẩn dụ : Thái độ khiêm nhường. Mùa xuân nhỏ góp mùa xuân lớn. Cái riêng hoà cái ta chung : cá nhân - tập thể

5. 1, Tác giả

5.1. 1938 - 1980

5.2. Quê : Thừa Thiên Huế

5.3. Nhà văn tiêu biểu thời kháng chiến chống Mĩ

6. 2, Tác phẩm

6.1. HCST

6.1.1. T11/ 1930, không lâu sau khi tác giả qua đời

6.1.2. => Khẳng định niềm yêu đời, yêu cuộc sống, khát khao được cống hiến cho quê hương, đất nước

6.2. GTND

6.2.1. Tình yêu với cuộc sống, đất nước đồng thời nói về ước nguyện được cống hiến

6.3. GTNT

6.3.1. So sánh

6.3.2. Điệp từ

6.3.3. Ẩn dụ

6.3.4. Thơ 5 chữ

6.4. Bố cục (Mạch cảm xúc)

6.4.1. P1 : những cảm nhận của tác giả về TN mùa xuân

6.4.2. P2 : Cảm nhận của tác giả về mùa xuân đất nước

6.4.3. P3 : Lời ước nguyện của tác giả

6.4.4. P4 : Khúc ca ca ngợi quê hương, đất nước

7. IV, Lời ngợi ca quê hương, đất nước

7.1. Dân ca Huế ngọt ngào, đằm thắm : Khúc hát đặc trưng của quê hương tác giả

7.2. Quê hương đất nước trải ngàn dặm, chan chứa yêu thương

7.3. Nhịp phách tiền

7.3.1. Nhạc cụ dân tộc

7.3.2. Âm thanh giòn giã, vang xa

7.4. Bản ca không dứt về tình yêu quê hương, cuộc sống