CÁC RỐI LOẠN TÂM THẦN

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
CÁC RỐI LOẠN TÂM THẦN by Mind Map: CÁC RỐI LOẠN TÂM THẦN

1. CÁC RỐI LOẠN NHẬN THỨC

1.1. RỐI LOẠN CHÚ Ý - TẬP TRUNG

1.1.1. Phân tán chú ý

1.1.2. Mất chú ý chọn lọc

1.1.3. Tăng cảnh giác

1.2. RỐI LOẠN TRÍ NHỚ

1.2.1. Các loại trí nhớ

1.2.1.1. Máy móc, thông hiểu, lập tức, gần, xa

1.2.2. Giảm nhớ

1.2.3. Tăng nhớ

1.2.4. Quên

1.2.4.1. Quên toàn bộ

1.2.4.2. Quên từng phần

1.2.4.3. Quên thuận chiều

1.2.4.4. Quên ngược chiều

1.2.4.5. Quên trong cơn

1.2.5. Loạn nhớ

1.2.5.1. Nhớ giả

1.2.5.2. Bịa chuyện

1.2.5.3. Nhớ nhầm

1.2.5.4. Đã từng thấy

1.2.5.5. Chưa từng thấy

1.3. RỐI LOẠN TRÍ NĂNG

1.3.1. Chậm phát triển tâm thần

1.3.2. Sa sút tâm thần

1.3.3. Sa sút giả

2. CÁC RỐI LOẠN KHÍ SẮC - CẢM XÚC

2.1. RỐI LOẠN KHÍ SẮC

2.1.1. Trầm cảm

2.1.2. Sầu uất

2.1.3. Hưng phấn

2.1.4. Hưng cảm

2.1.5. Hưng cảm nhẹ

2.1.6. Khoái cảm

2.2. RỐI LOẠN CẢM XÚC

2.2.1. CX thiếu hòa hợp

2.2.2. CS cùn mòn

2.2.3. CX thu hẹp

2.2.4. CS phẳng lặng

2.2.5. CX không ổn định

2.2.6. CX hai chiều

2.2.7. Sự thờ ơ giả tạo

2.3. CÁC RỐI LOẠN KHÁC

2.3.1. Lo âu

2.3.2. Lo âu tính cách

2.3.3. Lo âu vô cớ

2.3.4. Sợ

2.3.5. Hoảng loạn

2.3.6. Dễ bực tức và giận dữ

3. RỐI LOẠN TƯ DUY

3.1. HÌNH THỨC TƯ DUY

3.1.1. Dồn dập

3.1.2. Phi tán

3.1.3. Nói hổ lốn

3.1.4. Chậm chạp

3.1.5. Ngắt quãng

3.1.6. Lai nhai

3.1.7. Kiên định

3.1.8. Nói một mình

3.1.9. Nói tay đôi

3.1.10. Trả lời bên cạnh

3.1.11. Không nói

3.1.12. Nói lặp lại

3.1.13. Nhại lời

3.1.14. Cơn xung động lời nói

3.1.15. Ngôn ngữ không liên quan

3.1.16. Nói lạc đề

3.1.17. Sáng tạo ngôn ngữ

3.1.18. Chơi chữ

3.1.19. Suy luận bệnh lý

3.1.20. tư duy thần bí

3.1.21. Tư duy tự kỷ

3.1.22. Tư duy tưởng trưng

3.1.23. Tư duy hai chiều

3.2. NỘI DUNG TƯ DUY

3.2.1. Định kiến

3.2.2. Hoang tưởng

3.2.2.1. HT nguyên phát

3.2.2.2. HT thứ phát

3.2.2.3. HT chia sẻ

3.2.2.4. Khí sắc hoang tưởng

3.2.2.5. Tri giác HT

3.2.2.6. TRí nhớ HT

3.2.2.7. HT kỳ quái

3.2.2.8. Ht không kỳ quái

3.2.2.9. HT phù hợp với khí sắc

3.2.2.10. HT ko phù hợp khí sắc

3.2.2.11. HT bị hại

3.2.2.12. HT liên hệ

3.2.2.13. HT bị chi phối

3.2.2.14. HT ghen tuông

3.2.2.15. HT tự buộc tội

3.2.2.16. HT nghi bệnh

3.2.2.17. HT hư vô

3.2.2.18. HT tự cao

3.2.2.19. HT được yêu

3.2.2.20. HT nhận nhầm

3.2.3. Ám ảnh và cưỡng chế

3.2.3.1. Hình thức của Ám Ảnh

3.2.3.1.1. Ý nghĩa Ám ảnh

3.2.3.1.2. Nghiền ngẫm ám ảnh

3.2.3.1.3. Nghi ngờ ám ảnh

3.2.3.1.4. Ám ảnh sợ

3.2.3.2. Nội dung ám ảnh

3.2.3.2.1. Chất bẩn và sự nhiễm bệnh

3.2.3.2.2. Gây hấn

3.2.3.2.3. Sự ngăn nắp

3.2.3.2.4. Bệnh tật

3.2.3.2.5. Tình dục

3.2.3.2.6. tôn giáo

3.2.3.3. Cưỡng chế

3.2.3.4. Chậm chạp ám ảnh

4. RỐI LOẠN Ý THỨC

4.1. TỈNH

4.2. HÔN MÊ

4.3. Ý THỨC U ÁM

4.4. SỮNG SỜ

4.5. LÚ LẨN

4.6. SẢNG

4.7. TRẠNG THÁI HOÀNG HÔN

5. RỐI LOẠN CẢM GIÁC - TRI GIÁC

5.1. TĂNG CẢM GIÁC

5.2. GIẢM CẢM GIÁC

5.3. ẢO TƯỞNG

5.4. ẢO GIÁC

5.4.1. Ảo giác thô sơ - phức tạp

5.4.2. Ảo giác thật - giả

5.4.3. Ảo giác theo giác quan

5.4.3.1. Ảo thị

5.4.3.2. Ảo thanh

5.4.3.3. Ảo xúc

5.4.3.4. Ảo khứu và vị

5.4.3.5. Ảo giác nội tạng

5.4.4. Ảo giác lúc giờ thức, giờ ngủ

5.4.5. Ảo giác phản xạ

5.5. CẢM GIÁC BIẾN HÌNH

5.6. RỐI LOẠN SƠ ĐỒ THÂN THỂ

6. CÁC RỐI LOẠN HÀNH VI VẬN ĐỘNG

6.1. TIC

6.2. KIỂU CÁCH

6.3. ĐỊNH HÌNH

6.4. TƯ THẾ KHÁC THƯỜNG

6.5. PHỦ ĐỊNH

6.6. NHẠI ĐỘNG TÁC

6.7. KHUYNH HƯỚNG 2 CHIỀU

6.8. MẤT TRƯƠNG LỰC CƠ

6.9. CĂNG TRƯƠNG LỰC

6.9.1. GIỮ NGUYÊN DÁNG

6.9.2. KÍCH ĐỘNG CĂNG TRƯƠNG LỰC

6.9.3. SỮNG SỜ CĂNG TRƯƠNG LỰC

6.9.4. CỨNG NHẮC CĂNG TRƯƠNG LỰC

6.9.5. UỐN SÁP TẠO HÌNH

6.9.6. MẤT VẬN ĐỘNG

6.10. TĂNG HOẠT ĐỘNG

6.10.1. Bứt rứt và kích động

6.10.2. Tăng hoạt động toàn thể

6.10.3. Kích động lú lẫn

6.11. GIẢM HOẠT ĐỘNG

6.12. CÁC PHẢN ỨNG CHUYỂN DẠNG

6.13. CÁC RỐI LOẠN KIỂM SOÁT XUNG ĐỘNG

6.13.1. Xung đột uống rượu

6.13.2. Thèm uống, thèm ăn

6.13.3. Xung động ăn cắp

6.13.4. Xung đột đốt nhà

6.13.5. Xung đột nhổ tóc, lông

6.13.6. Đánh bạc bệnh lý