CHƯƠNG 5: CƠ CẤU XÃ HỘI - GIAI CẤP VÀ LIÊN MINH GIAI CẤP, TẦNG LỚP TRONG THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI
by Vy Bùi
1. I. CƠ CẨU XÃ HỘI - GIAI CẤP TRONG THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI
2. II. LIÊN MINH GIAI CẤP, TẦNG LỚP TRONG THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI
3. III. CƠ CẨU XÃ HỘI - GIAI CẤP VÀ LIÊN MINH GIAI CẤP, TẦNG LỚP TRONG THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI Ở VIỆT NAM
4. CCXH = Cộng đồng người + quan hệ giữa chúng.
5. Cơ cấu xã hội - giai cấp là hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách quan và mối quan hệ giữa chúng về sở hữu, về quản lý, về địa vị chính trị - xã hội... trong một hệ thống sản xuất nhất định.
6. CCXH-GC = Các GC, tầng lớp + quan hệ giữa chúng.
7. Trong TKQĐ lên CNXH, cơ cấu XH - GC là tổng thể các GC, các TL xã hội được hình thành trong TKQĐ và mối quan hệ giữa các giai cấp và tầng lớp xã hội đó
8. KHÁI NIỆM
9. VỊ TRÍ
10. cơ cấu xã hội - giai cấp là loại hình cơ bản và có vị trí quyết định nhất, chi phối các loại hình cơ cấu xã hội khác vì:
11. Sự phân chia trong XH chủ yếu là phân chia g/c và lịch sử xã hội loài người từ khi có g/c là lịch sử đấu tranh giai cấp.
12. Giai cấp có liên quan đến sở hữu về TLSX nên cơ cấu giai cấp quy định tính chất và bản chất của các quan hệ xã hội khác
13. CCGC là yếu tố đặc trưng cho sự khác nhau về chất giữa xã hội này với xã hội khác, là cốt lõi của toàn bộ tổ chức xã hội.
14. Sự biến đổi của cơ cấu XH - GC tất yếu sẽ ảnh hưởng đến sự biến đổi của các loại cơ cấu XH khác và tác động đến sự biến đổi của toàn bộ cơ cấu XH, và các lĩnh vực của đời sống XH.
15. là căn cứ cơ bản để từ đó XD chính sách phát triển KT, VH của mỗi xã hội trong từng giai đoạn lịch sử cụ thể.
16. SỰ BIẾN ĐỔI
17. cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi cơ cấu kinh tế của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
18. cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi phức tạp, đa dạng, làm xuất hiện các tầng lớp xã hội mới
19. cơ cấu XH - GC biến đổi trong MQH vừa ĐT, vừa LM dân đến sự xích lại gần nhau giữa các GC, TL trong XH
20. Trong sự biến đổi ấy giai cấp công nhân, lực lượng tiêu biểu cho phương thức sản xuất mới giữ vai trò chủ đạo
21. Tính tất yếu và cơ sở khách quan
22. Nội dung của liên minh
23. Nguyên tắc cơ bản của của liên minh
24. Trong CNTB các tầng lớp lao động đều bị bóc lột
25. Trong CNXH, liên minh công – nông thực chất là liên minh giữa các ngành trong cơ cấu kinh tế quốc dân
26. Trong XH, GCCN và các tầng lớp lao động là lực lượng chính trị to lớn để bảo vệ và xây dựng XH
27. Liên minh về chính trị
28. Liên minh về kinh tế
29. Liên minh về VHXH
30. Nguyên tắc 1: Đảm bảo vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân
31. Nguyên tắc 2: Tự nguyện
32. Nguyên tắc 3: Kết hợp đúng đắn các lợi ích
33. ĐẶC ĐIỂM
34. NỘI DUNG
35. PHƯƠNG HƯỚNG CƠ BẢN ĐỂ XÂY DỰNG CƠ CẤU XH - GC VÀ TĂNG CƯỜNG LIÊN MINH GC, TL TRONG TKQĐ LÊN CNXH Ở VIỆT NAM
36. Sự biến đổi cơ cấu xã hội - giai cấp vừa đảm bảo tính qui luật, vừa mang tính đặc thù của xã hội Việt Nam
37. Trong sự biến đổi của cơ cấu xã hội - giai cấp, vị trí, vai trò của các giai cấp, tầng lớp ngày càng được khẳng định
38. Những giai cấp, tầng lớp cơ bản ở Việt Nam hiện nay
39. GCCN + GCND + ĐNTT + ĐNDN + PN + ĐNTN
40. Liên minh về kinh tế
41. Liên minh về chính trị
42. Liên minh về VHXH
43. Mục đích của liên minh là thỏa mãn các lợi ích kinh tế của các giai cấp và tầng lớp xã hội.
44. Phát triển kinh tế nhanh và bền vững
45. Giữ vững ổn định kinh tế vĩ mô, đổi mới mô hình tăng trưởng, cơ cấu lại nền kinh tế
46. đẩy mạnh CNH, HĐH, phát triển kinh tế trí thức
47. Giao lưu hợp tác kinh tế giữa công nghiệp, nông nghiệp khoa học công nghệ và dịch vụ
48. Là cơ sở vững chắc cho NN XHCN, tạo thành lòng cốt cho MTDT thống nhất
49. Mục đích của liên minh là tạo khối đâị đoàn kết toàn dân, đập tan âm mưu thù địch, bảo vệ vững chắc TQ XHCN.
50. Giữ vững lập trường chính trị - tư tưởng của GCCN
51. Giữ vững sự lãnh đạo của Đảng
52. Phát huy quyền làm chủ của nhân dân
53. Xây dựng Đảng và NN trong sạch vững mạnh
54. Đấu tranh chống lại mọi âm mưu thù địch
55. Mục đích của liên minh văn hóa xã hội là xây dựng nền VH tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc.
56. Gắn tăng trưởng KTvới phát triển VH, con người và thực hiện tiến bộ, công bằng XH
57. Xây dựng và phát triển VH và con người Việt Nam phát triển toàn diện
58. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, xóa đói giảm nghèo
59. Nâng cao dân trí, thực hiện tốt an sinh XH
60. Nâng cao chất lượng cuộc sống cho nhân dân
61. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa; giải quyết tốt mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế với đảm bảo tiến bộ, công bằng xã hội tạo môi trường và điều kiện thúc đẩy biến đoi cơ cấu xã hội - giai cấp theo hướng tích cực
62. Xây dựng và thực hiện hệ thống chính sách xã hội tổng thể nhằm tác động tạo sự biến đoi tích cực cơ cấu xã hội, nhất là các chính sách liên quan đến cơ cấu xã hội - giai cấp
63. Tạo sự đồng thuận và phát huy tinh thần đoàn kết thống nhất giữa các lực lượng trong khối liên minh và toàn xã hội.
64. Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, đay mạnh phát triển khoa học và công nghệ, tạo môi trường và điều kiện thuận lợi để phát huy vai trò của các chủ thể trong khối liên minh
65. Đổi mới hoạt động của Đảng, Nhà nước, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam nhằm tăng cường khối liên minh và xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân