Kinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mở

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Kinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mở by Mind Map: Kinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mở

1. Tỉ giá hối đoái

1.1. Tỉ giá hói đoái thực (ε)

1.1.1. tỷ lệ trao đổi hàng hóa và dịch vụ giữa các nước

1.1.2. Công thức

1.1.2.1. ε = E × Pf Pd

1.1.2.1.1. ε>1, hàng Việt Nam rẻ hơn hàng quốc tế

1.1.2.1.2. ε=1, hàng Việt Nam có giá ngang bằng với nước ngoài

1.1.2.1.3. ε<1, hàng Việt Nam đắt hơn hàng quốc tế

1.2. Tỉ giá hối đoái danh nghĩa (E)

1.2.1. cho biết cần bao nhiêu đồng nội tệ để có thể mua 1 đồng ngoại tệ

1.3. Hệ thống tỉ giá hối đoái

1.3.1. Tỉ giá hối đoái thả nổi

1.3.2. Tỉ giá hối đoái cố định

1.3.3. Tỷ giá hổi đoái thả nổi có quản lý

2. Lý thuyết ngang bằng sức mua

3. Thị trường ngoại hối

3.1. Khái niệm

3.1.1. là nơi diễn ra việc mua hoặc bán, trao đổi ngoại tệ

3.2. Cung và cầu

3.2.1. Cung

3.2.1.1. - Xuất khẩu - Hoạt động đầu tư nước ngoài vào Việt Nam - Kiều hối và các nguồn viện trợ

3.2.2. Cầu

3.2.2.1. -Nhập khẩu hh&dv -Đầu tư ra nước ngoài

3.3. Yếu tố ảnh hưởng cung cầu

3.3.1. Giá hàng hóa xuất nhập khẩu

3.3.1.1. Xuất khẩu càng nhiều đồng tiền càng lên giá

3.3.2. Đầu cơ

3.3.2.1. ▪Kỳ vọng USD lên giá so với VND → Muốn nắm giữ USD → cầu USD tăng,

3.3.3. Tỉ lệ lạm phát tương đối

3.3.3.1. 1 nước có tỉ lệ lạm phát cao hơn các nước khác thì hàng hóa sẽ đắt hơn hàng hóa nc khác

3.3.4. Luồng vốn quốc tế

3.3.4.1. Nếu 1 nước có tỉ lệ lãi suất cao hơn thì luồng tiền chảy vào trong nước làm tăng đồng nội tệ

4. bảng cán cân thanh toán (BOP)

4.1. khái niệm

4.1.1. là bảng cân đối ghi chép toàn bộ giao dịch kinh tế giữa một nước với thế giới bên ngoài ( thường trong một năm)

4.1.2. Ghi dưới 2 dạng

4.1.2.1. Có (+)

4.1.2.1.1. Dao dịch mang lại ngoại tệ

4.1.2.2. Nợ (-)

4.1.2.2.1. Giao dịch chi ngoại tệ cho nước ngoài

4.2. Công thức

4.2.1. BOP=CA+KA

4.2.1.1. CA: tài khoản vãng lai

4.2.1.1.1. Cán cân thương mại(NX)

4.2.1.1.2. Thu nhập ròng từ tài sản nước ngoài(NFA)

4.2.1.1.3. Chuyển giao không có đối ứng

4.2.1.2. KA: tài khoản vốn

4.2.1.2.1. Dòng vốn vào

4.2.1.2.2. Dòng vốn ra