Get Started. It's Free
or sign up with your email address
ĐÀ LẠT by Mind Map: ĐÀ LẠT

1. ĐỊA LÝ 🌍

1.1. Địa hình ⛰

1.1.1. Núi và bình nguyên trên núi

1.1.2. Các dãy núi xen kẽ những thung lũng sâu tạo thành vành đai chắn gió

1.1.3. Như lòng chảo hình bầu dục

1.1.4. Nhiều sông suối, thác được phân bố trải đều

1.2. Khí hậu

1.2.1. Vùng khí hậu Xavan: mùa khô và mùa mưa

1.2.1.1. Mùa khô: tháng 11 - tháng 3

1.2.1.2. Mùa mưa: tháng 4- tháng 10

1.2.2. Nhiệt độ trung bình: dưới 20 độ C

2. VĂN HÓA - DU LỊCH 🏕

2.1. Địa điểm văn hoá 🛕

2.1.1. Rất ít địa điểm văn hóa - chính trị

2.1.1.1. 1 Bảo tàng

2.1.1.2. 1 rạp chiếu phim

2.1.2. Bảo tàng Lâm Đồng

2.1.2.1. 15 000 hiện vật

2.1.2.1.1. Khảo cổ học

2.1.2.1.2. Dân tộc học

2.1.2.1.3. Lịch sử

2.1.2.2. Thu hút 16 949 lượt khách tham quan

2.2. Kiến trúc ⛪️

2.2.1. Được ví như bào tàng kiến trúc phương Tây

2.2.2. Phong cách kiến trúc

2.2.2.1. Thuộc địa tiền kỳ đơn giản

2.2.2.1.1. Cửa cuốn vòm

2.2.2.1.2. Hành lang bao quanh

2.2.2.2. Địa phương Pháp

2.2.2.2.1. Biệt thự

2.2.2.2.2. Trường Cao đẳng Sư Phạm

2.2.2.3. Hiện đại

2.2.2.3.1. Hình khối

2.2.2.3.2. Bố cục đối xứng: Dinh thự

2.2.3. Tiêu biểu: Chợ Đà Lạt, Ga Đà Lạt, Thiền viện Trúc Lâm, Nhà thờ Domain de Marie

2.3. Lễ hội 🎭

2.3.1. Festival hoa hàng năm

2.3.2. Lễ hội Trà

2.3.3. Lễ hội Cồng Chiêng

2.4. Du lịch 🧳

2.4.1. Mệnh danh là "Tiểu Paris " ở Việt Nam

2.4.2. Tham quan khu vui chơi, khu chụp hình check-in, các làng nghề thủ công,...

3. DÂN CƯ

3.1. Dân tộc

3.1.1. Ngày trước

3.1.1.1. Người Kinh, người Cơ Ho, người Pháp

3.1.2. Ngày nay

3.1.2.1. Chủ yếu: người Kinh

3.1.2.2. Phần nhỏ: Người Hoa, Tày, Nùng, Cơ Ho, Chăm

3.2. Tôn giáo: Đa dạng

3.2.1. Phật giáo (đa số)

3.2.2. Công giáo

3.2.3. Tin Lành

3.2.4. Cao Đài

3.3. Tín ngưỡng

3.3.1. Thờ cúng tổ tiên

3.3.2. Thờ Thành hoàng, thờ Mẫu, thờ gia thần

4. KINH TẾ - XÃ HỘI

4.1. Nông nghiệp

4.1.1. Phát triển chủ yếu các loại cây ôn đới

4.1.2. Cây rau chiếm diện tích chủ yếu

4.1.3. Là vùng đất của những loài hoa

4.2. Giáo dục

4.2.1. Là một trung tâm giáo dục của miền Nam Việt Nam

4.2.1.1. Tiểu học và THPT: có 44 trường

4.2.1.2. Mẫu giáo có :25 trường

4.2.1.3. 3 trường Đại học, 4 trường Cao đẳng

4.2.1.4. Trung tâm giáo dục thường xuyên, trường giáo dục chuyên nghiệp, giáo dục đặc biệt dành cho trẻ em khuyết tật

4.3. Y tế

4.3.1. Dịch vụ y tế phát triển mạnh với nhiều bệnh viện được thành lập