CÁC THÌ ĐỘNG TỪ
by Hà Nguyễn
1. Hiện tại hoàn thành
1.1. Cấu trúc : S + HAVE/HAS + PP2
1.2. Cách dùng : + diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ , kéo dài đến hiện tại và có thể diễn ra trong tương lai + diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không rõ thời gian + diễn tả hành động vừa mới xảy ra ( có trạng từ '' just'') + diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ mà kết quả còn liên quan đến hiện tại + nói về trải nghiệm cuộc sống
1.3. Dấu hiệu : already , yet , just , ever , never ,since ,for ,lately ,so far ,until now , once...
2. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
2.1. Cấu trúc : S+ HAVE/HAS + BEEN + V-ING
2.2. Cách dùng : diễn tả một hành động diễn ra liên tục từ quá khứ đến hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai
2.3. Dấu hiệu: all day/week..., for , since , so far , up till now , up to now , ....
3. Qúa khứ đơn
3.1. Cấu trúc : S + PP2
3.2. Cách dùng: + diễn tả 1 hành động xảy ra và hoàn tất trong quá khứ + diễn tả thói quen hoặc hành động lặp lại trong quá khứ + diễn tả hành động lâu dài ở quá khứ ( không còn diễn ra ở hiện tại ) + kể lại 1 chuỗi hành động xảy ra liên tục trong quá khứ
3.3. Dấu hiệu : yesterday , ago , last nigt/monday/week/month/year,in 2009,...
4. Qúa khứ hoàn thành
4.1. Cấu trúc : S + HAD + PP2
4.2. Cách dùng : + diễn tả 1 hành động xảy ra và hoàn tất trước 1 thời điểm ở quá khứ + diễn tả 1 hành động xảy ra và hoàn tất một hành động khác trong quá khứ
4.3. dấu hiệu : already , ever , never , after , before , as soon as , by , by the time , up to then , by then , when , until , ...
5. Tương lai đơn
5.1. Cấu trúc : S + WILL/SHALL + V
5.2. Cách dùng : + Diễn tả một hành động sẻ xảy ra trong tương lai + diễn tả một quyết định được đưa ra ngay tại thời điểm nói + Dự đoán , diễn tả một ý kiến về 1 việc sẽ xảy ra trong tương lai + Đưa ra lời hứa , đề nghị , yêu cầu
5.3. Dấu hiệu : next month/week... in 3 days , tomorrow , soon , in the future , tonight,...
6. Tương lai tiếp diễn
6.1. Cấu trúc : S + WILL/SHALL + BE + V-ING
6.2. Cách dùng : + diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong tương lai + diễn tả một hành động có kế hoạch diễn ra vào thời điểm cụ thể trong tương lai + diễn tả 2 hay nhiều hành động sẽ xảy ra đồng thời trong tương lai
6.3. dấu hiệu: in the future , this time next week/month/year,... at + giờ cụ thể + thời gian ở tương lai : at 9 a.m tomorrow
7. Hiện tại đơn
7.1. Cấu trúc:S + V(S/ES)
7.2. Cách dùng : + Nói về thói quen , hành động lặp lại ở hiện tại + nói về sự thật , chân lý + diễn tả hành động diễn tả lâu dài ở hiện tại + diễn tả hành động trong tương lai liên quan đến lịch trình , kế hoạch
7.3. dấu hiệu : always , usually , often , sometimes , rerely , never , ...
8. Hiện tại tiếp diễn
8.1. Cấu trúc: S + AM/IS/ARE +V-ING
8.2. Cách dùng : + diễn tả 1 hành động đang diễn ra tại thời điểm nói + diễn tả một hành động xảy ra xung quanh thời điểm nói + dùng sau câu mệnh lệnh , đề nghị + diễn tả hành động đã được lên kế hoạch thực hiện tương lại gần + nói về sự thay đổi , phát triển ở hiện tại + diễn tả 1 hành động nhất thời thường dùng với today , this week , this month , ... + dùng với trạng từ always , constantly , ... để nhấn mạnh hoặc diễn tả đều bực mình,khó chịu
8.3. Dấu hiệu : now , right now at present , at the morment , for the present time , for the time being , today , this week , ...
9. Qúa khứ tiếp diễn
9.1. Cấu trúc : S + WAS/WERE + V-ING
9.2. Cách dùng : + diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào + diễn tả hàh động đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ + diễn tả 2 hay nhiều hành động diễn ra song song trong quá khứ + diễn tả hành động diễn ra tạm thời ở quá khứ + diễn tả điều bực mình trong quá khứ
9.3. dấu hiệu : while , at that time , at the very moment , at 8 o'clock this morning , ...
10. Qúa khứ hoàn thành tiếp diễn
10.1. Cấu trúc : S + HAD BEEN + V-ING
10.2. Cách dùng : + nhấn mạnh tính liên tục của hành động cho đến 1 thời điểm hoặc 1 hành động khác xảy ra trong quá khứ
10.3. Dấu hiệu : until then , by the time , for , since , when , prior to that time , ...
11. Tương lai gần
11.1. Cấu trúc : S + AM/IS/ARE +GOING+TO V
11.2. Cách dùng : + diễn tả 1 hành động diễn ra ở tương lai dựa trên thực tế , bằng chứng trong hiện tại + diễn tả dự định ở tương lai ( đã được quyết định hoặc có kế hoạch từ trước)
11.3. Dấu hiệu : next month/week...,tomorrow , in 3 days , soon , in the future , tonight ,...
12. Tương lai hoàn thành
12.1. Cấu trúc : S + WILL/SHALL + HAVE + PP2
12.2. Cách dùng : + diễn tả một hành động sẽ hoàn tất trước 1 thời điểm trong tương lai + diễn tả 1 hành động sẽ hoàn tất trước 1 hành động khác trong tương lai
12.3. Dấu hiệu : by the time , by then , by the end of , prior to the time , before , before, after , when , ...