Get Started. It's Free
or sign up with your email address
APLS by Mind Map: APLS

1. 7 KỸ NĂNG MỀM

1.1. Tụ tạo lực cho thân bản

1.1.1. Thợ săn

1.1.1.1. Bản năng sinh tồn

1.1.1.2. Chủ động ra ngoài và làm việc

1.1.2. Họa sỹ

1.1.2.1. Niềm vui được thể hiện mọi thứ

1.1.2.2. Nhiệt huyết và có niềm tin

1.1.3. Diễn viên

1.1.3.1. Động lực đến từ mọi người xung quanh

1.1.3.2. Khích lệ từ mọi người

1.1.4. Tư vấn viên

1.1.4.1. Phụ thuộc vào lòng thấu cảm từ phía khách hàng

1.1.5. Kiến trúc sư

1.1.5.1. Tìm ra giải pháp

1.1.6. Nông dân

1.2. Giao tiếp hiệu quả

1.2.1. Thợ săn

1.2.1.1. Rõ ràng, có mục tiêu, sắc bén và đi thẳng vào vấn đề

1.2.2. Họa sỹ

1.2.2.1. Đặt câu hỏi liên quan đến những gì họ muốn

1.2.2.2. Có sức tưởng tượng, sáng tạo

1.2.3. Diễn viên

1.2.3.1. Biểu đạt hình thể tốt

1.2.3.2. Năng nổ, ngôn từ sinh động

1.2.3.3. The vị, vui vẻ, thay đổi cách giao tiếp tùy khách hàng

1.2.4. Tư vấn viên

1.2.4.1. Tập trung vào phản hồi của đối phương

1.2.4.2. Là người lắng nghe tốt, đồng cảm với khách

1.2.5. Kiến trúc sư

1.2.5.1. Tập trung vào mục tiêu

1.2.5.2. Dựa trên thực tế

1.2.6. Nông dân

1.2.6.1. Toàn diện, có giải pháp cụ thể

1.2.6.2. Dựa trên hieue biết về khách hàng

2. 12 BƯỚC QUY TRÌNH BÁN HÀNG

3. ROAM

4. 6 HÌNH MẪU BÁN HÀNG + STM

4.1. Thợ săn

4.1.1. nóng tính, cái tôi cao, độc lập, quan tâm kết quả

4.2. Họa sĩ

4.2.1. Many tính chất định hướng, lên kế hoạch, bán hàng bằng câu chuyện

4.3. Diễn viên

4.3.1. Nói khéo, nhưng không đi vào trọng tâm và không chính xác

4.4. Tư vấn viên

4.4.1. Là mẫu người trọng mối quan hệ bền vững

4.5. Kỹ sư

4.5.1. Là mẫu người chi tiết, tỉ mỉ, cầu toàn và nguyên tắc

4.6. Nông dân

4.6.1. Là mẫu người nhẹ nhàng, khéo léo, tình cảm nhưng hay cả nể

4.7. STM bản thân

4.7.1. Nông dân: 31%

4.7.2. Họa sỹ: 21%

4.7.3. Tư vấn viên: 21%

4.8. Ứng dụng

4.8.1. Cuộc sống: Thấu hiểu để yêu thương

4.8.2. Công việc: Biết mình biết ta trăm trận trăm thắng

4.8.3. Quản lý: Giao nhiệm vụ đúng người đúng việc

5. Vòng lặp hiệu xuất

5.1. Tư duy

5.1.1. 3 kiểu người thường gặp

5.1.1.1. Người hành động

5.1.1.2. Người quan sát

5.1.1.3. Người hoang mang

5.1.2. 5 yếu tố tạo dung tự tin

5.1.2.1. Trí tuệ tài chính

5.1.2.2. Trí tuệ đặc thù

5.1.2.3. Trí tuệ kết hợp

5.1.2.4. Trí tuệ thông minh kỹ thuật số

5.1.2.5. Sự hỗ trợ

5.2. Thai độ

5.2.1. 5 cấp độ theo nhu cầu smaslow

5.2.1.1. Nhu cầu sinh tồn

5.2.1.2. Nhu cầu sinh lý

5.2.1.3. Được công nhận

5.2.1.4. ĐưỢc cống hiến

5.2.1.5. Sự tự nhận thức, sứ mệnh

5.2.2. Hệ thống giá trị cốt lõi

5.2.3. ĐịNh hướng

5.3. Hàng vi vô thức

5.3.1. Mỗi mẫu người sẽ có hành vi biểu hiện ra bên ngoài khác nhau

5.4. Kỹ năng

5.4.1. Tự khuyến khích bản thân

5.4.2. Kỹ năng giao tiếp

5.4.3. Kỹ năng lãnh đạo

5.4.4. Kỹ năng làm việc nhóm

5.4.5. Kỹ năng giải quyết vấn đề, tư duy phản biện

5.4.6. Kỹ năng đưa ra quyết định

5.4.7. Năng lực quản lý thời gian

5.5. Hàng động

5.5.1. Mỗi mẫu người có hành động khác nhau phụ thuộc vào tư duy và thái độ của mỗi hình mẫu

5.6. Kết quả

5.6.1. Phuj thuộc vào tư duy, thái độ bên trong và hành vi, hàng động bên ngoài của mỗi hình mẫu

5.7. Ứng dụng

5.7.1. Cuộc sống: Áp dụng đúng quy trình trong tất cả mọi việc từ nhỏ nhất và hoàn thiện bản thân, kỹ năng mềm tương tác ngay trong Gia đình với chồng, con để cuộc sống hạnh phúc viên mãn

5.7.2. Công việc: Hoàn thiện phát triển bản thân từ tư duy, các kỹ năng mềm...để đạt hiệu xuất công việc cao hơn

5.7.3. Quản lý: Ứng dụng trong việc đào tạo, dẫn dắt đội ngũ, xây dựng KPI và tạo động lực thúc đẩy đồng đội