CÁC TIÊU CHUẨN VỀ TRÌNH BÀY BẢN VẼ KĨ THUẬT
by Hữu Nguyên

1. 3.TỈ LỆ
1.1. Tỷ lệ của hình vẽ là tỷ số kích thước đo được trên hình vẽ và kích thước thật đođược trên vật thể
1.2. Có 3 loại tỉ lệ
1.2.1. Tỉ lệ nguyên hình: 1:1
1.2.2. Tỉ lệ phóng to: 2:1, 5:1, 10:1....
1.2.3. Tỉ lệ thu nhỏ: 1:2, 1:5, 1:10....
2. 4. ĐƯỜNG NÉT
2.1. Nét liềnđậm: (b) Đường bao thấy; cạnh thấy;đường đỉnh ren thấy
2.2. Nét liềnmảnh: (b/2) Đường bao thấy của mặt cắtchập; đường gióng, đườngkích thước, đường gạch gạchmặt cắt
2.3. Nét lượnsóng mảnh: (b/2) Đường phân cách giữa hìnhcắt và hình chiếu; đường cắt lìa
2.4. Nét khuất: (b/2) Đường bao khuất, đườngchuyển tiếp khuất
2.5. Nét chấmgạch mảnh: (b/2) Đường trục, đường tâm,đường chia
2.6. Nét gạch 2chấm mảnh: (b/2) Vị trí giới hạn giữa các chitiết chuyển động; đường baoban đầu trước khi tạo hình
2.7. Nét cắt (rấtđậm): (2b) Vị trí vết của mặt phẳng cắt
2.8. Nét ngắtmảnh: (b/2) Đường giới hạn hình biễudiễn dài cắt lìa
3. 1 TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẺ KĨ THUẬT
3.1. Bản vẽ kỹ thuật là phương tiện thông tin kỹ thuật, là công cụ chủ yếu diễn đạt ý đồthiết kế, là tài liệu kỹ thuật cơ bản dùng để chỉ đạo sản xuất.Bản vẽ kỹ thuật được trình bày theo những quy định thống nhất bằng các tiêuchuẩn. Bao gồm các tiêu chuẩn về trình bày bản vẽ, về các hình biễu diễn, về các kíhiệu và qui ước cần thiết cho việc lập các bản vẽ kỹ thuật.
3.1.1. Tiêu chuẩn quốc tế (ISO)-
3.1.2. Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN)
4. 2 KHỔ GIẤY
4.1. CÁC KHỔ GIẤY
4.1.1. Có 05 loại khổ giấy: A0, A1,A2,A3,A4
4.1.2. A0: 1189 x 841(mm) A1: 841 x 594 (mm) A2: 594 x 420 (mm) A3: 420 x 297 (mm) A4: 297 x 210 (mm)
4.1.3. Kích thước khổ phụ có cạnh ngắn bằng cạnh dài khổ kề trước chiađôi; cạnh dài bằng cạnh ngắn khổ kề trước (Lấy khổ A0 làm chuẩn)
4.2. KHUNG BẢN VẺ VÀ KHUNG TÊN
4.2.1. Khung bản vẻ
4.2.1.1. Khung bản vẽ:- Khung bản vẽ là khung hình chữ nhật giới hạn vùng vẽ, được vẽ bằng nét liềnđậm
4.2.2. Khung tên