Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Vật thể by Mind Map: Vật thể

1. Vật thể tự nhiên

1.1. Mặt trời

1.2. Trái đất

1.3. Cây cối

2. Vật thể nhân tạo

2.1. Quần áo

2.2. Xe đạp

2.3. Sách vở

3. Ở đâu có vật thể ở đấy có chất =>chất có ở khắp mọi nơi

3.1. Chất

3.1.1. Chất tinh khiết

3.1.1.1. Đơn chất

3.1.1.1.1. Tạo nên từ 1 nguyên tố HH

3.1.1.2. Hợp chất

3.1.1.2.1. Tạo nên từ 2 nguyên tố HH trở lên

3.1.2. Hỗn hợp

3.1.2.1. Do 2 hay nhiều chất trộn lẫn

3.1.2.1.1. Không khí, nước , …

3.1.3. Tinh chất của chất

3.1.3.1. Tính chất vật lý

3.1.3.1.1. Màu sắc

3.1.3.1.2. Trạng thái

3.1.3.2. Tinh chất hoá học

3.1.3.2.1. Biến đổi từ chất này sang chất khác

4. Tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số p trong hạt nhân => nguyên tố hoá học

4.1. Nguyên tố hoá học

4.1.1. Nguyên tử

4.1.1.1. Vỏ nguyên tử

4.1.1.1.1. Tạo bởi 1 hay nhiều electron (-)

4.1.1.2. Trung hoà về điện (+)

4.1.1.2.1. Proton (p)

4.1.1.2.2. Nơtron (n)

4.1.1.3. Hạt nhân

4.1.1.4. Phân tử

4.1.1.4.1. Hạt đại diện cho chất

4.1.1.4.2. Gồm một số nguyên tử liên kết với nhau

4.1.1.4.3. Số p là số đặc trưng của 1 NTHH

4.1.1.4.4. Thể hiên đầy đủ tính chất HH của chất

5. Công thức hoá học🧪

5.1. Đơn chất

5.1.1. Kim loại : A

5.1.2. Phi kim : Ax

5.2. Hợp chất : AxBy

5.3. =>

5.3.1. Các nguyên tử tạo nên chất

5.3.2. Số nguyên tử của mỗi ngtố có trong 1 phân tử

6. Hoá trị

6.1. Định nghĩa : con số biểu thị khả năng liên kết ngtử ngtố (nhóm ngtu) này với ________________________ khác

6.2. Quy ước : hoá trị là 1 đơn vị, viết là 1 số la mã

6.3. Quy tắc : CTHH tích của chỉ số và hoá trị của ngtố = ________________và hoá triu của ngtố kia

6.3.1. CT chung : AxBy

6.3.2. CT : x.a=y.b

6.4. Vận dụng

6.4.1. Tính htrị của 1 ngtử

6.4.2. Lập CTHH của hợp chất