Get Started. It's Free
or sign up with your email address
THƯƠNG VỢ by Mind Map: THƯƠNG VỢ

1. Hai câu thực

1.1. Diễn tả cụ thể vất vả của bà Tú

1.1.1. nghệ thuật đảo ngữ

1.1.1.1. lặn lội

1.1.1.2. eo sèo

1.1.2. ẩn dụ " thân cò "

1.1.3. khi quãng vắng": không gian, trắc trở, nguy hiểm

1.1.4. buổi chiều đông: xô bồ, chen lấn, chứa nhiều bất trắc, nguy hiểm

1.1.5. cảnh làm ăn vất vả, bất trắc nguy hiểm của bà Tú, sự cảm hóa sâu sắc của nhà thơ trước sự tảo tần

2. Hai câu đề

2.1. Lời kể về công việc làm ăn và gánh nặng gia đình mà bà Tú phải đảm đương

2.1.1. Công việc: buôn bán quanh năm vất vả

2.1.2. thời gian : " quanh năm "

2.1.3. Không gian : Mom sông

2.1.4. thấu hiểu, biết ơn sâu sắc đối với vợ

3. Hai câu luận

3.1. Bình luận về đời sống mà bà Tú phải chịu.

3.1.1. sử dụng thành ngữ

3.1.1.1. " một duyên hai nợ "

3.1.1.2. " năm nắng mười mưa "

3.1.2. " âu đành phận ": không oán trách , chấp nhận số phận

3.1.3. “Dám quản công” nghĩa là không quản ngại, chịu thương, chịu khó, giàu đức hi sinh

3.1.4. có âm hưởng dằn vặt, vật vã như tiếng thở dài làm phức tạp để ông Tú nhìn vào tư tưởng của người làm vợ, thương vợ càng sâu sắc.

4. Hai câu kết

4.1. Là tiếng chửi, tự chửi bản thân và chửi thói đời đen bạc

4.1.1. " có chồng hờ hững " : chửi bản thân mình

4.1.2. "đời đen bạc": chửi xã hội phong kiến

4.1.3. -> Một người có nhân cách cao đẹp và đáng trân trọng.