HTHT-HTHTTD

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
HTHT-HTHTTD by Mind Map: HTHT-HTHTTD

1. HTHT:

1.1. Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ, nhưng không rõ thời điểm nói

1.1.1. Ex: i have had the old book

1.2. Một hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại hoặc tương lai

1.2.1. Ex: I have worked in my company since I was anh student

1.3. Nhấn mạnh kết quả

1.3.1. Ex:I have done my homework

2. HTHTTD

2.1. Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nhưng nhấn mạnh vào quá trình

2.1.1. Ex: I have been saving money for the iPhone 13Pro max

2.2. nhấn mạnh vào tính liên tục của hành động

2.2.1. Ex: I have been waiting for you all day