Get Started. It's Free
or sign up with your email address
COPD by Mind Map: COPD

1. TC lâm sàng

1.1. TC cơ năng: Tăng theo thgian

1.1.1. Ho mạn tính

1.1.1.1. Ho ngắt quãng, ho khan -> dai dẳng

1.1.1.2. Kéo dài ít nhất 3 tháng/năm và trong 2 năm liên tiếp

1.1.2. Khó thở

1.1.2.1. Năng dần Khó thở khi gắng sức -> khi nghỉ ngơi -> liên tục

1.1.2.2. Nặng ngực, thiếu không khí, hụt hơi, thở khò khè

1.1.2.3. Tăng lên khi gắng sức, NTHH

1.1.3. Khạc đờm mạn tính

1.1.3.1. Ho khạc đờm về buổi sáng

1.1.3.2. Đờm mủ -> đợt cấp do bội nhiễm

1.2. TC thực thể

1.2.1. Giai đoạn

1.2.1.1. Sớm: Khám phổi bth, khí phế thũng thì LN hình thùng, gõ vang, RRPN giảm

1.2.1.2. Nặng: RRPN giảm, ran rít/ngáy/ẩm/nổ

1.2.1.3. Muộn: suy hh: tím môi-đầu chi, thở nhanh, ... suy tim P

1.3. TC cận LS

1.3.1. Đo chức năng thông khí phổi

1.3.1.1. Test HPPQ: âm tính

1.3.1.2. FEV1 giảm <80%

1.3.1.3. FEV1/FVC và FEV1/VC <70%

1.3.2. X-quang phổi

1.3.2.1. Sớm: ko có khí phế thũng, h/ả bth

1.3.2.2. Muộn: có khí phế thũng, trường 2 bên phổi quá sáng Cơ hoành bậc thang, khoang LS giãn rộng Nhánh dưới ĐM phổi P d>16mm

1.3.3. Điện tâm đồ Siêu âm tim

1.3.3.1. Tăng áp ĐMP, dày thất P và suy tim P

1.3.4. SpO2

1.3.5. Đo nồng độ alpha-1trypsin

1.4. TC đợt cấp

1.4.1. TC cơ năng

1.4.1.1. Ho + khó thở + khạc đờm (màu/mủ) tăng lên

1.4.1.2. Có thể sốt

1.4.2. TC thực thể

1.4.2.1. HCNT, Khó thở, RL tri giác, giảm knang lao động

1.4.2.2. Phổi: RRPN giảm, ran rít/ẩm/ngáy/nổ

1.4.2.3. Tim: có dhieu Suy tim Phải

2. Chẩn đoán

2.1. Lâm sàng Nặng dần theo thgian

2.1.1. Tiền sử, tuổi, giới, Mt sống, hút thuốc, hóa chất , khói bụi,....

2.1.2. Ho, khạc đờm

2.1.3. Khó thở

2.2. Chẩn đoán mức độ nặng

2.2.1. Thang A,B,C,D -> Đ/gia TC và nguy cơ

2.2.2. Gold 1,2,3,4 -> Đ/gia mức độ tắc nghẽn

2.3. Chẩn đoán xác định

2.3.1. Tiền sử thuốc lá, nghề, tuổi, giới, , khói bụi,...

2.3.2. Ho? Khó thở? Khạc đờm?

2.3.3. Đo CNTK phổi + X-quang phổi

3. Đnghia: bệnh mạn tính TC hô hấp tồn tại dai dẳng & ghan luồng khí Hậu quả của bất thường đường thở/PN do phơi nhiễm vs ptu hoặc khí độc hại

4. Nguyên nhân: phơi nhiễm vs bụi/khí độc lâu dài + pư cơ thể (gen, pư quá mẫn...) -> lâu dài -> COPD

5. Yếu tố nguy cơ

5.1. Thay đổi được:

5.1.1. Thuốc lá Ô nhiễm không khí Nghề nghiệp

5.2. Không thay đổi được

5.2.1. Tuổi & giới: tuổi cao, nữ , thg gặp nam>50t Sự ptrien khi bé: nhẹ cân TT Kte XH Hen và pư quá mẫn đường hô hấp Viêm PQ mạn, NK Gen: thiếu alpha-1 antritrypsin

6. Điều trị

6.1. Mục tiêu

6.1.1. Duy trì ổn định

6.1.1.1. Biện pháp chung

6.1.1.1.1. Loại bỏ yếu tố nguy cơ

6.1.1.1.2. Tiêm vaccin, điều trị bệnh đồng mắc

6.1.1.1.3. Vệ sinh tai-mũi-họng và giữ ấm cổ ngực,...

6.1.1.2. Dùng thuốc

6.1.1.2.1. Thuốc giãn PQ

6.1.1.3. Thở oxi

6.1.1.3.1. TH suy hô hấp mạn

6.1.1.4. Thở máy không xâm nhập

6.1.2. Điều trị đợt cấp

6.1.2.1. Tăng liều giãn PQ

6.1.2.2. Kháng sinh/ corticosteroid hít/toàn thân