Get Started. It's Free
or sign up with your email address
AVCB5 by Mind Map: AVCB5

1. TỪ VỰNG

1.1. đồ gia dụng và nguyên vật liệu

1.2. sự kiện cuộc sống và các lễ kỷ niệm

1.3. nghề nghiệp , thiết bị văn phòng, sự hài lòng trong công việc, quảng cáo việc làm

2. NGỮ PHÁP

2.1. danh từ đếm được và danh từ không đếm được

2.2. cấu trúc động từ có to +v, going to, will, thì hiện tại tiếp diễn

2.3. thì hiện tại hoàn thành, và giới từ chỉ nơi chốn và chuyển động

3. NGHE

3.1. thông tin về họa sĩ GeorgeSabra và việc tái chế

3.2. thông tin về câu đố kế hoạch và dự tính tương lai

3.3. thông tin về sĩ quan cảnh sát và nghề nhiếp ảnh

4. NÓI

4.1. trình bày quan điểm của mình về việc tái chế, trình bày bài báo cáo, phỏng vấn nhà môi trường học

4.2. nêu những quyết định thay đổi cuộc sống , nói về lễ hội yêu thích và những sự kiện trong năm

4.3. chỉ đường và mô tả trải nghiệm, trình bày quan điểm về một nghề

5. ĐỌC

5.1. các thông tin về rác điện tử ),về Greendex, về chiếc thuyền làm bằng chai nhựa và về một đơn hàng qua mạng

5.2. các thông tin về việc thay đổi cuộc sống

5.3. các tin nhắn nơi làm việc, chi phí công việc mới, cao bồi thời hiện đại

6. VIẾT

6.1. báo cáo khảo sát và viết emails.

6.2. bài mô tả

6.3. lý lịch