TỔNG KẾT CHƯƠNG III, IV, V

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
TỔNG KẾT CHƯƠNG III, IV, V by Mind Map: TỔNG KẾT CHƯƠNG III, IV, V

1. NHÓM 1 9A1- BẢO CHÂU, QUỲNH NGA, HẢI THẢO, MINH ĐĂNG, ĐĂNG HƯNG

2. Đột biến NST

2.1. Đột biến cấu trúc NST

2.1.1. Khái niệm

2.1.1.1. Biến đổi trong cấu trúc NST

2.1.1.2. Các dạng

2.1.1.2.1. mất đoạn

2.1.1.2.2. lặp đoạn

2.1.1.2.3. đảo đoạn

2.1.2. Nguyên nhân

2.1.2.1. Tác đọng lý hoá ngoại cảnh

2.1.2.2. có hại

2.1.2.2.1. gây rối loạn hoạt động trong của cơ thể-> bệnh tật-> chết

2.2. Đột biến số lượng NST

2.2.1. Khái niệm

2.2.1.1. Biến đổi số lượng xảy ra trong 1/ 1 số/ cả bộ NST

2.2.2. Thể dị bội

2.2.2.1. Cơ chế mà trong tế bào sinh dưỡng có 1/ 1 số cặp NST bị thay đổi số lượng

2.2.2.1.1. Thể 1 nhiễm

2.2.2.1.2. thể 1 nhiễm kép

2.2.2.1.3. thể 2 nhiễm

2.2.2.1.4. thể 3 nhiễm

2.2.2.1.5. thể 4 nhiễm

2.2.2.1.6. thể mất nhiễm

2.2.2.2. Cơ chế phát sinh

2.2.2.2.1. Sự không phân li 1 cặp NST tương đồng trong giảm phân

2.2.2.3. Hậu quả

2.2.2.3.1. Down: ở người

2.2.2.3.2. Biến đổi hình dạng, kích thước, màu sắc: thực vật

2.2.3. Thể đa bội

2.2.3.1. Cơ chế mà trong tế bào sinh dưỡng có số NST: bội số (>2n)

2.2.3.2. Số NST tăng gấp bội

2.2.3.2.1. ADN tăng tương ứng

2.2.3.3. Phổ biến ở thực vật

2.2.3.4. Ứng dụng trong chọn giống

3. Thường Biến

3.1. Khái niệm

3.1.1. Biến đổi kiểu hình phát sinh trong đời sống cá thể ở điều kiện môi trường khác nhau

3.2. Vai trò

3.2.1. Giúp sinh vật thích nghi với môi trường sống

3.2.2. Chỉ làm biến đổi kiểu hình

3.3. Phân biệt thường biến, đột biến

3.3.1. Thường Biến

3.3.1.1. Xảy ra đồng loạt, theo 1 hướng nhất định

3.3.1.2. Không di truyền

3.3.1.3. Có lợi cho sinh vật

3.3.1.4. Do tác động môi trường

3.3.1.5. Không phải nguyên liệu cho chọn giống, tiến hoá

3.4. Mối quan hệ kiểu gen- môi trường

3.4.1. Kiểu hình

3.4.1.1. Kết quả sự tương tác kiểu gen- môi trường

3.4.2. Tính trạng chất lượng

3.4.2.1. Phụ thuộc kiểu gen, ít chịu ảnh hưởng môi trường

3.4.3. Tính trạng số lượng

3.4.3.1. Chịu ảnh hưởng của môi trường

3.5. Mức phản ứng

3.5.1. Khái niệm

3.5.1.1. Giới hạn thường biến của 1 kiểu gen trước các môi trường khác nhau

3.5.2. Do kiểu gen quy định

4. Di truyền học ở người

4.1. Phương pháp nghiên cứu di truyền

4.1.1. Nghiên cứu phả hệ

4.1.1.1. ghi chép các thế hệ

4.1.1.2. theo dõi sự di truyền của 1 tính trạng trên người cùng dòng họ qua nhiều thế hệ

4.1.1.3. có thể xác định đặc điểm di truyền

4.1.2. Nghiên cứu đồng sinh

4.1.2.1. Nghiên cứu những đứa trẻ cùng sinh ra 1 lần

4.1.2.1.1. Đồng sinh cùng trứng

4.1.2.1.2. Đồng sinh khác trứng

4.2. Bệnh& tật di truyền

4.2.1. Một sô bệnh di truyền

4.2.1.1. Do đột biến NST& đột biến gen

4.2.1.2. Nhận biết Down, Turner qua hình thái

4.2.2. Một số tật di truyền

4.2.2.1. Do đột biên NST& đột biến gen

4.2.2.2. Các tật như mất sọ não, khe hở môi - hàm, bàn tay/ chân dị dạng

4.2.3. Do các tác nhân lý hoá tự nhiên, ô nhiễm, rối loạn trao đổi chất nội bào

4.2.4. Biện pháp phòng tránh

4.2.4.1. Hạn chế hoạt động gây ô nhiễm môi trường

4.2.4.2. Dùng thuốc trừ sâu, diệt cỏ, thuốc chữa bệnh hợp lý

4.2.4.3. Hạn chế kết hôn giữa những người có nguy cơ mang gen các bệnh di truyền

4.3. Di truyền học với con người

4.3.1. Di truyền học tư vấn

4.3.1.1. Chẩn đoán, cung cấp thông tin, lời khuyên liên quan đến bệnh di truyền

4.3.2. Di truyền học với hôn nhân& kế hoạch hoá gia đình

4.3.2.1. Giải thích " những người có quan hệ huyết thống 3 đời không được kết hôn với nhau"

4.3.2.2. Phụ nữ cao tuổi không nên sinh con là có cơ sở sinh học

4.3.3. Hậu quả ô nhiễm môi trường

4.3.3.1. Chất phóng xạ, hoá chất trong tự nhiên/ do con người tạo ra

4.3.3.1.1. tăng độ ô nhiễm môi trường

4.3.3.2. Đấu tranh chống

4.3.3.2.1. Vũ khí hạt nhân

4.3.3.2.2. Vũ khí hoá học

4.3.3.2.3. Ô nhiễm môi trường

5. ADN

5.1. Cấu Tạo ADN

5.1.1. 1 loại acid nucleic

5.1.2. Cấu tạo: nguyên tố C, H,O,N,P

5.1.2.1. Nguyên tắc đa phân ( nhiều phân tử)

5.1.2.1.1. nucleotide

5.1.3. Đại phân tử ( chiều dài, kích thước, khối lượng rất lớn)

5.2. Cấu trúc không gian ADN

5.2.1. Chuỗi xoắn kép( 2 mạch song song xoắn đều quanh 1 trục từ trái-> phải

5.2.2. Nucleotide 2 mạch đơn liên kết thành từng cặp theo nguyên tắt bổ sung

5.2.2.1. A-T = 2 liên kết hydro

5.2.2.2. G-X = 3 liên kết hydro

5.3. ADN tự nhân đôi

5.3.1. Tại nhân tế bào, kỳ trung gian

5.3.2. Quá trình nhân đôi

5.3.2.1. ADN tháo xoắn

5.3.2.2. Tách 2 mạch theo chiều dọc, cắt liên kết hydro

5.3.2.3. Nu 2 mạch ADN liên kết nu tự do theo nguyên tắc bổ sung

5.3.2.4. Đóng xoắn -> 2 mạch mới hình thành dựa trên mạch khuôn ADN mẹ, ngược chiều nhau

5.3.3. Nguyên tắc bổ sung

5.3.3.1. ADN con tổng hợp dựa trên mạch khuôn ADN mẹ

5.3.3.1.1. Nu mạch khuôn liên kết nu tự do theo nguyên tắc bổ sung ( A-T , G-X)

5.3.4. Nguyên tắc bán bảo toàn

5.3.4.1. mỗi ADN con có 1 mạch từ ADN mẹ, mạch còn lại tổng hợp mới

5.4. Bản chất, Chức năng

5.4.1. Bản chất hoá học gen :ADN

5.4.2. Gen: 1 đoạn ADN

5.4.3. Lưu trữ thông tin quy định cấu trúc 1 loại protein

5.4.4. => Lưu trữ thông tin di truyền

6. ARN

6.1. Cấu tạo

6.1.1. Nguyên tố C, H, O,N,P

6.1.2. Đại phân tử ( kích thước, khối lượng < ADN)

6.1.3. Nguyên tắc đa phân ( nhiều đơn phân )

6.1.3.1. nucleotide

6.1.3.1.1. A

6.1.3.1.2. U

6.1.3.1.3. G

6.1.3.1.4. X

6.2. Chức Năng

6.2.1. mARN

6.2.1.1. Truyền đạt thông tin quy định cấu trúc protein

6.2.2. tARN

6.2.2.1. Vận chuyển amino acid tổng hợp protein

6.2.3. rARN

6.2.3.1. Thành phần cấu tạo Ribosome

6.3. Tổng hợp

6.3.1. Nhân tế bào, NST kỳ trung gian

6.3.2. Quá trình

6.3.2.1. Gen tháo xoắn, tách 2 mạch đơn

6.3.2.2. nu mạch khuôn liên kết nu tự do theo nguyên tắc bổ sung

6.3.2.2.1. A-U, T-A, G-X, X- G

6.3.2.3. Tổng hợp xong, ARN tách khỏi gen , rời nhân -> chất tế bào

6.4. Mối quan hệ ADN & ARN

6.4.1. Trình tự Nu trên mạch khuôn ADN quy định trình tự Nu trên ARN

7. Protein

7.1. Cấu trúc

7.1.1. Cấu tạo từ nguyên tố C, H, O, N

7.1.2. Đại phân tử, cấu trúc theo nguyên tắc đa phân

7.1.2.1. Hàng trăm đơn phân: amino acid> 20 loại.

7.1.3. Đặc trưng

7.1.3.1. thành phần

7.1.3.2. số lượng

7.1.3.3. trình tự sắp xếp

7.1.3.4. cấu trúc protein ( bậc 1, 2, 3,4)

7.1.3.5. số chuỗi amino acid

7.2. Chức năng

7.2.1. Thành phần cấu trúc tế bào

7.2.2. xúc tác, điều hoà quá trình trao đổi chất ( enzyme, hormone)

7.2.3. bảo vệ cơ thể ( kháng thể)

7.2.4. vận chuyển , cung cấp năng lượng

7.2.5. liên quan đến toàn bộ hoạt động sống tế bào, biểu hiện tính trạng cơ thể

8. Đột biến gen

8.1. Khái niệm

8.1.1. Biến đổi cấu trúc gen liên quan đến 1/ 1 số cặp nu

8.1.1.1. Quan hệ ADN, Protein

8.1.1.1.1. mARN: trung gian quan hệ ADN- Protein

8.1.1.1.2. hình thành chuỗi aa

8.1.1.1.3. mối quan hệ

8.1.2. Di truyền được

8.1.3. Các dạng

8.1.3.1. Mất cặp nucleotide

8.1.3.2. Thêm cặp nucleotide

8.1.3.3. Thay thế 1 cặp nucleotide

8.2. Nguyên nhân

8.2.1. Ảnh hưởng môi trường trong/ ngoài cơ thể đến phân tử ADN

8.2.2. Trong tự nhiên/ do con người

8.2.3. Tác nhân

8.2.3.1. Hoá học

8.2.3.1.1. phóng xạ, dioxide, thuốc trừ sâu

8.2.3.2. Lý học

8.2.3.2.1. tia tử ngoại, sốc nhiệt

8.2.3.3. Sinh học

8.2.3.3.1. phụ nữ mnag thai nhiễm virus Zika, viêm gan siêu vi, dùng thuốc không theo chỉ dẫn của bác sĩ

8.3. Vai trò

8.3.1. Thể hiện ra kiểu hình

8.3.2. Thường có hại

8.3.3. Gây rối loạn quá trình tổng hợp protein

8.3.4. Ý nghĩa trong trồng trọt , chăn nuôi