Sắt và hợp kim của sắt Nguyễn Tuấn Hưng 12A8

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Sắt và hợp kim của sắt Nguyễn Tuấn Hưng 12A8 by Mind Map: Sắt và hợp kim của sắt Nguyễn Tuấn Hưng 12A8

1. Hợp chất của sắt III

1.1. Fe2O3

1.1.1. chất rắn màu đỏ nâu không tan trong nước

1.1.2. TCHH

1.1.2.1. với axit

1.1.2.1.1. Fe2O3 + 6HCl --nhiệt độ--> 2FeCl3 + 3CO2

1.1.2.2. khử

1.1.2.2.1. Fe2O3 + 3CO --nhiệt độ--> 2Fe +3Co2

1.1.3. điều chế: phân hủy Fe(Oh)3 ở nhiệt độ cao : 2Fe(OH)3 --nhiệt độ--> Fe2O3 + 3H2O

1.2. Fe(OH)3

1.2.1. chất rắn màu nâu đỏ không tan trong nước

1.2.2. TCHH

1.2.2.1. với axit

1.2.2.1.1. 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 6H2O

1.2.3. điều chế: dung dịch kiềm vào dung dịch muối sắt III: FeCl3+ 3NaOH 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 6H2O Fe (OH)3 +NaCl

2. Sắt

2.1. Vị trí

2.1.1. Ô 2G, chu kỳ 4, nhóm VIIIB

2.2. TC vật lý

2.2.1. trắng xám, dẻo, dễ rèn

2.2.2. dẫn điện, nhiệt tốt, tính nhiễm từ

2.3. TC hóa học

2.3.1. Phi kim: Fe + S -> FeS

2.3.2. Axit

2.3.2.1. Axit oxit: -> muối + sp khử + H20

2.3.2.2. thụ động H2SO4,HNO3 đặc nguội

2.3.3. Dung dịch muối

2.3.3.1. Fe+CuO4-> FeSO4 + Cu

2.3.4. Nước

2.3.4.1. Fe+H2O-> FeO

2.3.4.2. 3Fe 4H2O -> Fe3O4 + 2H2 >570 độ C

2.4. Trạng thái tự nhiên

2.4.1. Là kim loại phổ biến sau nhôm Al, tồn tại ở dạng hợp chất hoặc quặng

3. Hợp chất của sắt II

3.1. FeO

3.1.1. chất rắn màu đen không có trong tự nhiên, không tan trong nước

3.1.2. TCHH

3.1.2.1. với axit

3.1.2.1.1. FeO + 2HC -> FeCl2 + H2

3.1.2.2. với axit oxi hóa mạnh

3.1.2.2.1. 3FeO + 10HNO3 -> 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O

3.1.3. Điều chế: dùng H2, CO khử sắt III ở 500 độ C: Fe2O3 + CO -> 2FeO +CO2

3.2. Fe(OH)2

3.2.1. chất rắn màu trắng hơi xanh không tan trong nước

3.2.2. TCHH

3.2.2.1. oxi hóa

3.2.2.1.1. 4Fe(OH)2+ O2 + 2H2O -> 4Fe(OH)3