HIDRO CLORUA-AXIT CLOHIDRIC

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
HIDRO CLORUA-AXIT CLOHIDRIC by Mind Map: HIDRO CLORUA-AXIT CLOHIDRIC

1. Hidro clorua

1.1. Cấu tạo phân tử

1.1.1. Hiđro clorua là hợp chất cộng hóa trị, phân tử có cực:

1.2. Tính chất

1.2.1. Hiđro clorua là chất khí không màu, mùi xốc, độc.

1.2.2. Nặng hơn không khí

1.2.3. Khí HCl tan rất nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit HCl (ở 20oC, 1 lít nước hòa tan gần 500 lít khí HCl).

2. Axit clohidric

2.1. Tính chất vật lí

3. Axit clohidric

4. Axit clohidric

4.1. Tính chất vật lí

4.1.1. Chất lỏng không màu, mùi xốc.

4.1.2. Khối lượng riêng D=1,19 g/cm3.

4.1.3. Dung dịch HCl đậm đặc bốc khói trong không khí ẩm.

4.2. Tính chất hóa học

4.2.1. Tính axit: Axit HCl là axit mạnh

4.2.1.1. Làm quỳ tím (xanh) ⟶ đỏ.

4.2.1.2. Tác dụng với kim loại (Đứng trước H)

4.2.1.3. Tác dụng với oxit bazơ, bazơ

4.2.1.4. Tác dụng với muối

4.2.2. Tính khử: Do trong phân tử HCl, nguyên tố clo có số oxi hóa thấp nhất là −1

4.3. Điều chế

4.3.1. Trong phòng thí nghiệm

4.3.1.1. Cho tinh thể NaCl tác dụng với axit H2SO4 đậm đặc và đun nóng (phương pháp sunfat):

4.3.1.2. NaCl(r)+H2SO4—>NaHSO4+HCl

4.3.1.3. Nếu ở nhiệt độ cao hơn. 2NaCl+H2SO4—>Na2SO4+2HCl

4.3.2. Trong công nghiệp

4.3.2.1. Tổng hợp từ H2 và Cl2

4.3.2.2. Phương pháp sunfat (với to ≥ 400oC) cũng được áp dụng trong công nghiệp.

4.3.2.3. Thu HCl từ phản ứng clo hóa các hợp chất hữu cơ:

5. Muối clorua

5.1. Muối của axit clohiđric gọi là muối clorua.

5.2. Đa số muối clorua tan nhiều trong nước, trừ một số muối clorua không tan trong nước như AgCl↓(trắng) và ít tan như PbCl2↓(trắng), CuCl↓(trắng)...

5.3. Ứng dụng

5.3.1. dùng làm muối ăn, điều chế NaOH, Cl2, H2, nước Gia-ven, axit HCl...

5.3.2. dùng làm phân kali.

5.3.3. có khả năng diệt khuẩn, làm chất chống mục gỗ.

5.4. Nhận biết

5.4.1. Thuốc thử: dung dịch AgNO3.

5.4.2. Dấu hiệu phân biệt: Khi nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch axit HCl hay dung dịch muối clorua tạo kết tủa trắng (AgCl)