
1. Lương thực
1.1. Thóc, ngô
1.1.1. Các dạng bảo quản
1.1.1.1. Kho thông thường
1.1.1.2. Kho silo
1.1.2. Phương pháp
1.1.2.1. Bảo quản trong kho
1.1.2.2. Đóng bao
1.1.2.3. Đổ rời
1.1.3. Quy trình
1.1.3.1. Thu hoạch
1.1.3.2. Tuốt hạt
1.1.3.3. Làm sạch và phân loại
1.1.3.4. Làm khô
1.1.3.5. Làm nguội
1.1.3.6. Phân loại theo chất lượng
1.1.3.7. Bảo quản
1.1.3.8. Sử dụng
1.2. Sắn
1.2.1. Quy trình
1.2.1.1. Thu hoạch(dỡ)
1.2.1.2. Chặt cuống, gọt vỏ
1.2.1.3. Làm sạch
1.2.1.4. Thái lát
1.2.1.5. Làm khô
1.2.1.6. Đóng gói
1.2.1.7. Bảo quản kín, nơi khô ráo
1.2.1.8. Sử dụng
1.3. Khoai lang
1.3.1. Quy trình
1.3.1.1. Thu hoạch và lựa chọn
1.3.1.2. Hong khô
1.3.1.3. Xử lí chất chống nấm
1.3.1.4. Hong khô
1.3.1.5. Xử lí chất chống nảy mầm
1.3.1.6. Phủ cát khô
1.3.1.7. Bảo quản
1.3.1.8. Sử dụng
2. Rau, hoa, quả tươi
2.1. Phương pháp
2.1.1. Bảo quản ở điều kiện bình thường
2.1.2. Bảo quản lạnh
2.1.3. Bảo quản trong môi trường khí biến đổi
2.1.4. Bảo quản bằng hoá chất
2.1.5. Bảo quản bằng chiếu xạ
2.2. Quy trình
2.2.1. Thu hái
2.2.2. Chọn lựa
2.2.3. Làm sạch
2.2.4. Làm ráo nước
2.2.5. Bao gói
2.2.6. Bảo quản lạnh
2.2.7. Sử dụng
3. Thịt
3.1. Phương pháp
3.1.1. Làm lạnh và lạnh đông
3.1.1.1. Quy trình
3.1.1.1.1. Thịt được đưa vào phòng lạnh sau khi giết mổ( Tuỳ theo kích thước con vật mà xẻ thịt hoặc để nguyên con ), gia cầm được bao gói và bảo quản lạnh
3.1.1.1.2. Các súc thịt được treo trên móc sắt hoặc đóng hòm
3.1.1.1.3. Làm lạnh sản phẩm
3.1.1.1.4. Sau khi làm lạnh, thịt được đưa sang phòng bảo quản
3.1.2. Hun khói
3.1.3. Đóng hộp
3.1.4. Ướp muối, ủa chua, sấy khô
3.1.4.1. Quy trình
3.1.4.1.1. Chuẩn bị nguyên liệu ướp
3.1.4.1.2. Chuẩn bị thịt
3.1.4.1.3. Xát hỗn hợp ướp lên bề mặt miếng thịt
3.1.4.1.4. Xếp thịt đã ướp vào thùng gỗ
3.1.4.1.5. Giữ thịt trong hỗn hợp ướp 7-10 ngày
4. Cá
4.1. Phương pháp
4.1.1. Bảo quản lạnh
4.1.1.1. Quy trình
4.1.1.1.1. Xử lí nguyên liệu
4.1.1.1.2. Ướp đá
4.1.1.1.3. Bảo quản
4.1.1.1.4. Sử dụng
4.1.2. Ướp muối
4.1.3. Bảo quản bằng axit hữu cơ
4.1.4. Bảo quản bằng chất chống oxi hoá
4.1.5. Hun khói
4.1.6. Đóng hộp
5. Hạt
5.1. Mục đích
5.1.1. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng hạt giống
5.1.2. Giữ được độ nảy mầm của hạt
5.1.3. Duy trì tính đa dạng sinh học của giống
5.2. Tiêu chuẩn
5.2.1. Thuần chủng
5.2.2. Chất lượng cao
5.2.3. Không bị sâu bệnh
5.3. Phương pháp
5.3.1. Bảo quản dưới 1 năm: cất giữ trong điều kiện nhiệt độ, độ ẩm bình thường
5.3.2. Bảo quản trung hạn: trong điều kiện lạnh (0 độ C) và độ ẩm 35 - 40%
5.3.3. Bảo quản dài hạn: điều kiện lạnh -10 độ C và độ ẩm 35 - 40%
5.4. Quy trình
5.4.1. Thu hoạch
5.4.2. Tách
5.4.3. Phân loại
5.4.4. Làm khô
5.4.5. Xử lí bảo quản
5.4.6. Đóng gói
5.4.7. Bảo quản
5.4.8. Sử dụng
6. Củ
6.1. Phương pháp
6.1.1. bảo quản ngắn ngày
6.1.2. trong điều kiện bình thường hoặc trong kho lạnh
6.1.3. nhiệt độ 0 độ C -5 độ C,độ ẩm 85% - 90%
6.2. Tiêu chuẩn
6.2.1. Chất lượng cao
6.2.2. Đồng đều, không quá già, quá non
6.2.3. Còn nguyên vẹn
6.2.4. Khả năng nảy mầm cao
6.2.5. Không bị sâu bệnh
6.2.6. Thuần chủng, không lẫn giống
6.3. Quy trình
6.3.1. Thu hoạch
6.3.2. Làm sạch, phân loại
6.3.3. Xử lí phòng chống vi sinh vật gây hại
6.3.4. Xử lí ức chế nảy mầm
6.3.5. Bảo quản, sử dụng
7. Sữa tươi
7.1. Quy trình
7.1.1. Thu nhận sữa
7.1.2. Lọc sữa
7.1.3. Làm lạnh nhanh