Get Started. It's Free
or sign up with your email address
TC khối ở vú by Mind Map: TC khối ở vú

1. Giả bướu

1.1. Thay đổi sợi bọc tuyến vú

1.1.1. Là sự tăng sản quá mức mỡ tuyến vú, mô sợi -> căng đau, tạo bọc. NN do thay đổi estrogen và progesteron

1.1.2. 3 dạng: nang vú, hóa sợi, tăng sản ống tuyến vú

1.1.3. Tổn thương dạng mảng, dạng cục -> đau vú

1.1.4. Điều trị: giảm đau, theo dõi

1.2. Bọc sữa (nang sữa)

1.2.1. Tình huống: cho con bú/dứt sữa

1.2.2. Khối tròn, ko dính da, rất di động, dưới quầng vú, hơi não, chọc dò ít dịch chất sữa đặc

1.2.3. Dx: mổ lấy trọn bọc sữa

1.3. Bọc thượng bì

1.3.1. Nổi gờ, nằm nông, chắc, giới hạn, rất di động.

1.3.2. Dx: sinh thiết

1.4. Abcess

1.4.1. Tình huống: cho con bú

1.4.2. Sưng đau, nhiễm trùng, khám thấy khối cứng đau, hạch nách

1.4.3. Dx: rạch thoát lưu

2. Bướu

2.1. Lành

2.1.1. Bướu sợi tuyến

2.1.1.1. Tuổi dậy thì, tuổi giữa 30 (25 tuổi)

2.1.1.2. Cơ chế: tiểu thùy mô đệm -> kích thích nội tiết tố -> bướu

2.1.1.3. Tròn, trơn láng, giới hạn rõ, rất di động, đau, tăng thể tích trước kỳ kinh

2.1.2. Bướu diệp thể

2.1.2.1. Tăng trưởng, giói hạn rõ, nhiều thùy -> loét da, vỡ ra (diễn tiến nhanh)

2.1.3. Bướu nhú gai trong ống dẫn

2.1.3.1. 35-55 tuổi

2.1.3.2. Ống dẫn gần quầng vú/núm vú -> tiết dịch đc, di động ít, ko đau, tiết dịch vàng/đỏ núm vú

2.1.4. Bướu tb hạt

2.1.4.1. Lành, hiếm gặp, khối chắc, di động, nhỏ

2.2. Ác (K vú)

2.2.1. 40-70 tuổi, khối u ở vú

2.2.2. Tiết dịch núm vú, đau, mất cân đối, cứng, di động ké, bờ ko đều

2.2.3. Carcinoma / lymphoma / sarcoma